kill time, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. giết thời (gian) gian
Để tham gia (nhà) vào một hoạt động, thường là một hoạt động bất có mục đích hoặc nhàn rỗi, với mục tiêu làm cho thời (gian) gian trôi qua nhanh hơn hoặc chậm hơn. Tôi sẽ đi bộ xuống hiệu sách để giết thời (gian) gian trước chuyến bay. Bạn có muốn gì không? Người ta vừa từng giết thời (gian) gian ở ga tàu bằng cách nói chuyện với nhau, nhưng bây giờ tất cả tất cả người đều chúi mũi vào điện thoại của họ .. Xem thêm: kill, time annihilate time
Fig. để sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là thời (gian) gian. Tôi vừa giết thời (gian) gian để đọc một cuốn tiểu thuyết. Các nhân viên bất được khuyến khích giết thời (gian) gian .. Xem thêm: giết thời (gian) gian, giết thời (gian) gian giết thời (gian) gian
Bỏ qua thời (gian) gian một cách không mục đích. Ví dụ, bất có gì để làm, vì vậy tui ngồi giết thời (gian) gian cho đến khi bữa tối vừa sẵn sàng. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào khoảng năm 1768.. Xem thêm: giết thời (gian) gian, giết thời (gian) gian
hãy làm những chuyện để thời (gian) gian như trôi qua nhanh hơn và tránh cảm giác buồn chán, nhất là khi đang chờ đợi điều gì đó .. Xem thêm: giết thời (gian) gian, giết thời (gian) gian, để
làm cho thời (gian) gian trôi qua bằng cách thực hiện một số hoạt động bất cần thiết. Thuật ngữ này có từ đầu những năm 1700. Leslie Stephen vừa viết nó trong Hours in the Library (1874), “Tấm thảm, trong đó những người phụ nữ sử dụng kim tiêm của họ để giết thời (gian) gian.” Trong một bài đánh giá nhà hát trên tờ Boston Globe (ngày 1 tháng 2 năm 2005), Ed Siegel vừa viết, “Như Josh và Sal. . . giết thời (gian) gian trongphòng chốngchờ bệnh viện, hồi hộp bất biết người bạn thứ ba có sống sót sau khi dùng ma túy quá liều hay không. ”. Xem thêm: giết. Xem thêm:
An kill time, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kill time, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kill time, to