kill with kindness, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. giết ai đó bằng lòng tốt
Hình. đối xử tốt với một ai đó. Bạn chỉ đang giết tui bằng lòng tốt. Tại sao? Đừng giết họ bằng lòng tốt .. Xem thêm: giết, lòng tốt giết bằng lòng tốt
Làm choáng ngợp hoặc làm hại ai đó bằng sự nhân từ sai lầm hoặc quá mức. Ví dụ, dì Mary liên tục gửi cho Jane sôcôla, bánh ngọt và những món quà khác, ngay cả khi bà ấy được nói rằng Jane đang ăn kiêng - chẳng khác gì giết người bằng lòng tốt. Biểu hiện này bắt nguồn từ chuyện giết chết một cách hi sinh tế như những con khỉ bất đuôi thích làm con của chúng (có lẽ là bóp chết chúng trong một cái ôm) và vừa trở thành một câu tục ngữ vào giữa những năm 1500. . Xem thêm: giết, lòng tốt giết bằng lòng tốt, để
lấn át bằng lòng nhân từ. Câu nói ban đầu là “giết một cách hi sinh tế như những con khỉ bất đuôi còn nhỏ”, gợi lên hình ảnh một con sim lớn đè bẹp con nó đến chết bằng một cái ôm quá mạnh. Nó xuất hiện như một câu tục ngữ vào giữa thế kỷ XVI và được trích dẫn trong nhiều nguồn sau đó. A Woman Kilde with Kindnesse là tiêu đề của một trong những vở kịch nổi tiếng nhất của Thomas Heywood (1607). Đó chắc chắn là một lời nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Byron viết (Letters and Journals, 1815), “Đừng để họ giết bạn bằng âm thanh và lòng tốt.”. Xem thêm: giết. Xem thêm:
An kill with kindness, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kill with kindness, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kill with kindness, to