kiss and make up Thành ngữ, tục ngữ
kiss and make up
Idiom(s): kiss and make up
Theme: FORGIVENESS
to forgive (someone) and be friends again.
• They were very angry, but in the end they kissed and made up.
• I'm sorry. Let's kiss and make up.
hôn và làm lành
Để hòa giải hoặc giải quyết những khác biệt. Cụm từ này có thể đen tối chỉ nụ hôn theo nghĩa đen, thường là giữa một cặp đôi lãng mạn, nhưng cũng được sử dụng theo nghĩa bóng. Tôi rất vui vì hai người cuối cùng vừa hôn nhau và làm lành. Thật là khó xử khi bạn chiến đấu .. Xem thêm: và, hôn, trang điểm, trang điểm hôn và trang điểm
1. Lít [dành cho hai người đang tranh cãi] hôn nhau và xin lỗi. John xin lỗi vợ vì bất đồng ý với cô ấy, và cuối cùng họ vừa hôn nhau và làm lành.
2. Hình dung để tha thứ cho ai đó và làm bạn trở lại. Họ rất tức giận, nhưng cuối cùng họ vừa hôn nhau và làm lành. Tôi xin lỗi. Hãy hôn và trang điểm .. Xem thêm: và, hôn, trang điểm, trang điểm hôn và trang điểm
Giải quyết sự khác biệt của mỗi người, hòa giải, như trong hai người bạn quyết định hôn và làm lành. Cách diễn đạt thông tục này vừa thay thế phần lớn nụ hôn và trở thành bạn bè, có từ những năm 1400. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: và hôn, trang điểm hôn và trang điểm
Nếu hai người hoặc nhóm trang điểm hôn nhau, họ sẽ trở thành bạn sau một cuộc tranh cãi hoặc đánh nhau. Tôi vừa gửi cho cô ấy một chai sâm panh lớn kèm theo lời nhắn: Xin lỗi, hy vọng chúng ta có thể hôn nhau và làm lành. Họ tranh cãi liên tục và công khai nhưng luôn quản lý để hôn và trang điểm .. Xem thêm: và, hôn, trang điểm, trang điểm hôn và trang điểm
trở nên hòa giải. 1991 Nhà kinh tế [Trung Quốc] và Việt Nam đang chuẩn bị hôn nhân và làm nên sự nghề đoàn kết xã hội chủ nghĩa. . Xem thêm: và, hôn, trang điểm, trang điểm. Xem thêm:
An kiss and make up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kiss and make up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kiss and make up