kith and kin Thành ngữ, tục ngữ
kith and kin
Idiom(s): kith and kin
Theme: FRIENDS
friends and relatives; people known to someone. (Fixed order.)
• I was delighted to find all my kith and kin waiting for me at the airport to welcome me home.
• I sent cards to my kith and kin, telling them of my arrival.
kith và họ hàng
Bạn bè và gia (nhà) đình. Chúng tui đang tụ họp tại đây, cùng với bà con và họ hàng, để kỷ niệm sự đoàn kết tuyệt cú vời này .. Xem thêm: và, bà con bà con
bạn bè và người thân; những người được một người nào đó biết đến. Tôi rất vui khi thấy tất cả bà con và người thân của mình đang đợi tui ở sân bay để đón tui về nhà. Tôi vừa gửi thiệp cho người thân và họ hàng của mình, nói với họ về chuyện tôi vừa đến. . Cụm từ này có từ những năm 1300 và ban đầu có nghĩa là "đồng hương" (kith có nghĩa là "quê hương của một người") và "các thành viên trong gia (nhà) đình". Nó dần dần có cảm giác lỏng lẻo hơn hiện tại. . Xem thêm: và, họ hàng kith và họ hàng
quan hệ của bạn. Kith, một từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "bản xứ" hoặc "đồng hương", hiện chỉ được sử dụng trong cụm từ này, bản thân nó vừa có từ cuối thế kỷ 14. Các biến thể kith hoặc kin đôi khi cũng được tìm thấy .. Xem thêm: and, kin kith và ˈkin
(kiểu cũ) bạn bè và người thân: Anh ấy vừa trở lại sống ở Ý, nơi anh ấy sẽ được bao quanh của anh ấy và họ hàng .. Xem thêm: và, họ hàng họ hàng
Bạn bè và gia (nhà) đình. Thuật ngữ này thực sự vừa rất cũ, xuất hiện trong William Langland’s Piers Plowman (1377), khi kith có nghĩa là “quê hương của một người”, và nói rộng lớn ra là cùng hương của một người, và họ hàng nghĩa là “các thành viên trong gia (nhà) đình của một người”. Có lẽ sự đen tối chỉ vừa giúp nó còn tại. Nó vừa trở thành một câu nói sáo rỗng vào thế kỷ 19 nhưng bây giờ ít được nghe hơn nhiều và có thể vừa lỗi thời. Ogden Nash vừa nói về nó trong "Family Court" (1930): "Một người sẽ ít gặp nguy hiểm hơn từ mưu kế của kẻ lạ Nếu người thân và người thân của một người vui hơn khi ở cùng." . Xem thêm: and, kin. Xem thêm:
An kith and kin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kith and kin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kith and kin