kiss and tell, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. hôn và nói với
1. Nói với người khác về một cuộc gặp gỡ tình dục, thường là để khoe khoang về nó. Hầu hết các cô gái đều tránh Johnny vì họ biết anh ấy rất thích hôn và nói để tất cả bạn bè của anh ấy nghĩ rằng anh ấy là một cầu thủ. Nói cách khác, để nói với người khác về điều gì đó được đánh giá là giữ kín giữa nhân viên giao dịch và một bên khác, thường là để buôn chuyện hoặc khoe khoang về điều đó. Thành thật mà nói, tui cố gắng bất bao gồm Jane trong các cuộc họp này vì cô ấy có xu hướng hôn và nói khi cô ấy biết về những rõ hơn nhạy cảm .. Xem thêm: và, hôn, nói hôn và nói
Hình. tham gia (nhà) vào điều gì đó bí mật (an ninh) và riêng tư, sau đó nói với người khác về điều đó. (Trong thực tế, nó thường đề cập đến một người khác giới ngay cả khi nó bất ám chỉ nụ hôn thực sự.) Dự án được đánh giá là một bí mật (an ninh) giữa Jane và tôi, nhưng cô ấy vừa lan truyền nó ra khắp nơi. Tôi bất nghĩ cô ấy là kiểu người thích hôn và nói. Tôi sẵn sàng thảo luận với bạn, nhưng chỉ khi bạn hứa bất hôn và cho biết. nụ hôn của thần chết Hình một hành động đặt dấu chấm hết cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Quyền phủ quyết của thị trưởng là nụ hôn của cái chết đối với luật mới. Ngất xỉu trên sân khấu là nụ hôn chết chóc cho sự nghề diễn xuất của tui .. Xem thêm: và, hôn, nói với hôn và nói với
Phản bội một sự tự tin, như trong Một quý cô thực sự bất hôn và nói. Thành ngữ này ban đầu đen tối chỉ sự phản bội một tình yêu hoặc sự gần gũi về tình dục. Được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1695, nó vẫn được sử dụng nhiều, cũng như lỏng lẻo hơn, như trong Đừng hỏi tui đã bỏ phiếu như thế nào; Tôi bất hôn và nói. . Xem thêm: và hôn, kể hôn và kể
kể lại chiến tích tình dục của bạn, đặc biệt là với các phương tiện truyền thông liên quan đến một người nổi tiếng. chủ yếu là xúc phạm. Xem thêm: và hôn, nói với ˌkiss và ˈtell
một cách đen tối chỉ ai đó đang nói chuyện công khai, thường là vì tiền, về mối quan hệ tình ái trong quá khứ với một người nổi tiếng: Bất chấp tất cả trước mà các tờ báo lá cải vừa cung cấp cho cô ấy chuyện, cô kiên quyết bất hôn và kể .. Xem thêm: và, hôn, kể hôn và kể, để
phản bội một bí mật (an ninh) thân mật. Thuật ngữ này xuất phát từ nước Anh phục hồi (“Và nếu anh ta nên phải hôn và nói, tui sẽ đá anh ta thẳng vào Địa ngục,” Charles Cotton, Burlesque, 1675). Nhiều nhà văn kể từ đó vừa cảnh báo hành vi đáng xấu hổ (hoặc không liêm sỉ) như vậy, từ William Congreve và Robert Burns đến George Bernard Shaw (Misalliance, 1910) .. Xem thêm: và, nụ hôn. Xem thêm:
An kiss and tell, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kiss and tell, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kiss and tell, to