knock (one) sideways Thành ngữ, tục ngữ
sideways
see you!
look sideways at
look sideways at Glance at suspiciously or amorously, as in
I'm sure the detective was looking sideways at me, and it made me very nervous, or
They were looking sideways at each other, and I don't think it was innocent. [Mid-1800s] Also see
look askance.
gõ (một) sang ngang
1. Làm cho một vật bị lật do tác động lực rất mạnh. Người đi xe đạp bất đi nhanh lắm, nhưng anh ta vẫn hất tui sang ngang khi đụng tôi. Đứa trẻ đang đứng ở rìa bãi biển thì một con sóng lớn hất văng cô ấy sang hai bên. Gây sốc, ngạc nhiên, ngạc nhiên hoặc hoang mang cho một người, đặc biệt là với thái độ đau khổ hoặc buồn bã. Tôi biết cái chết của mẹ anh ấy vừa thực sự khiến Tom nghiêng ngả. Nó vừa hất tất cả người trong công ty sang một bên khi Olivia thông báo rằng cô ấy sẽ rời đi .. Xem thêm: gõ, sang ngang
hất ai đó sang ngang
BRITISHNếu một thứ gì đó hất bạn sang một bên, nó sẽ khiến bạn cảm giác kinh ngạc, bối rối hoặc rất khó chịu. Điều đánh gục hầu hết các du khách đi ngang là sức mạnh tuyệt cú đối và vẻ đẹp của nơi này. Một cái gì đó như thế này, một cú sốc lớn, trả toàn đánh gục bạn. So sánh với bị hất sang một bên .. Xem thêm: tiếng gõ, tiếng sang ngang, ai đó
hất người sang ngang
ảnh hưởng rất nặng nề đến ai đó; khiến ai đó bị trầm cảm nặng hoặc bất thể đối phó được. bất chính thức 1998 Penelope Lively Spiderweb Nó luôn đánh gục tui - ý nghĩ về những gì chúng ta mang theo vừa bị cất giấu. . Xem thêm: hất văng, sang ngang, ai đó
hất văng ai đó ˈsideways
(thân mật) làm ai đó ngạc nhiên hoặc sốc đến mức họ bất thể phản ứng ngay lập tức: Mất chuyện đã thực sự hất anh ta sang một bên .. Xem thêm: gõ cửa, sang một bên, ai đó. Xem thêm: