look someone in the face Thành ngữ, tục ngữ
look someone in the face
look someone in the face Also,
look someone in the eye. Face someone directly and forthrightly. These expressions imply honesty—or at least the appearance of honesty—in what is said, as in
Can you look me in the face and tell me you don't want that prize? or
John looked me in the eye and told me he didn't break the window. The first term was first recorded in 1566, the variant in 1931. Also see
stare in the face.
nhìn (một) vào mặt
Để giao tiếp bằng mắt với một người, thường là theo cách tự tin hoặc bất xấu hổ. Nhìn vào mặt tui và nói với tui rằng bạn bất nói dối. Tôi cảm giác rất tệ vì những gì tui đã nói với Erica. Tôi bất biết liệu có bao giờ tui có thể nhìn vào mặt cô ấy một lần nữa hay bất .. Xem thêm: nhìn mặt, nhìn
nhìn vào mặt ai đó
Ngoài ra, hãy nhìn vào mắt ai đó. Đối mặt trực tiếp và thẳng thắn với ai đó. Những biểu hiện này ngụ ý sự trung thực - hoặc ít nhất là vẻ ngoài của sự trung thực - trong những gì được nói, như trong Bạn có thể nhìn thẳng vào mặt tui và nói với tui rằng bạn bất muốn giải thưởng đó không? hoặc John nhìn vào mắt tui và nói với tui rằng anh ấy bất phá cửa sổ. Thuật ngữ đầu tiên được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1566, biến thể vào năm 1931. Cũng có thể xem nhìn chằm chằm vào mặt. . Xem thêm: khuôn mặt, nhìn, ai đó
nhìn vào mặt ai đó
hoặc
nhìn vào mắt ai đó
1. Nếu bạn nhìn thẳng vào mặt ai đó hoặc nhìn thẳng vào mắt ai đó, bạn sẽ nhìn thẳng vào họ để thuyết phục họ rằng điều bạn đang nói là đúng. Anh ấy nhìn thẳng vào mặt tui một lần nữa và lặp lại, `` Tôi thề với bạn rằng đó bất phải là tôi. ' Làm sao chúng ta có thể nhìn thẳng vào mắt người khác và nói rằng `` Đây là một đất nước hi sinh tế ''?
2. Nếu bạn bất thể hoặc sẽ bất nhìn thẳng vào mặt ai đó hoặc nhìn thẳng vào mắt họ, bạn quá xấu hổ hoặc xấu hổ khi nhìn trực tiếp vào họ. Tại sao tui làm điều đó? Tôi bất thể nhìn mặt cô ấy một lần nữa. Khi anh cố gắng nói chuyện với cô, cô sẽ bất nhìn vào mắt anh .. Xem thêm: face, look, someone. Xem thêm: