look up and down Thành ngữ, tục ngữ
look up and down
look up and down see under
look over.
nhìn (một) lên và xuống
Để kiểm tra bằng mắt một cách rõ ràng và thường bất tế nhị. Khi tui bước vào văn phòng, ông chủ nhìn tui nhìn xuống trước khi bảo tui ngồi vào chỗ. Tôi nhìn người phụ nữ lạ mặt từ trên xuống dưới, tự hỏi liệu cô ấy có thực sự ở đây để giúp tui hay chỉ là một điệp viên khác .. Xem thêm: và, nhìn xuống, nhìn lên,
nhìn lên và xuống (vì ai đó hoặc cái gì đó)
để tìm kiếm ai đó hoặc thứ gì đó ở khắp tất cả nơi. Kelly ở đâu? Tôi nhìn lên và xuống cho cô ấy. Tôi bất thể tìm thấy cô ấy. Tôi vừa nhìn lên và nhìn xuống, nhưng bất có Kelly .. Xem thêm: và, nhìn xuống, nhìn lên, lên
nhìn lên và nhìn xuống cái gì đó
để nhìn lên rồi nhìn xuống cái gì đó, chẳng hạn như đường phố. Chúng tui nhìn lên xuống phố và bất thấy xe hơi, bất nhà cửa và bất một bóng người. Mary nhìn lên và xuống đường cao tốc, nhưng cô ấy bất thể tìm thấy cái mũ sắt bị mất của mình .. Xem thêm: và, xuống, nhìn, lên
nhìn lên và xuống
xem dưới nhìn qua. . Xem thêm: và, xuống, nhìn, lên. Xem thêm: