Nghĩa là gì:
someone
someone /'sʌmwʌn/- đại từ
- một người nào đó, có người ((cũng) somebody)
knock the socks off someone Thành ngữ, tục ngữ
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
at someone
always ready to serve somebody His eldest daughter is always at his beck and call when he spends an evening at home.
attend to someone
take care or deal with someone The doctor attended to the other patient before he got to my mother.
badger someone
get someone to do something by repeated questions or by bothering them I always have to badger my friend in order to make him return my computer game software.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
ball is in someone's court
be someone else's move or turn The ball was in the union's court after the company made their final offer.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
beat someone to the punch (draw)
do something before others He beat me to the punch and arrived at the interview first.
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June. hất tất (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để trả toàn gây ấn tượng, choáng ngợp hoặc kích thích ai đó. Sự ủng hộ từ tất cả tất cả người chỉ làm tui cảm thấy khó chịu. Rõ ràng bộ phim đó vừa thực sự đánh gục Tim - anh ấy vừa say sưa kể về nó kể từ khi về nhà. Hoàn toàn vượt trội, vượt trội hoặc vượt trội hơn ai đó hoặc điều gì đó; để đánh bại một cách rõ ràng hoặc tốt nhất một ai đó hoặc một cái gì đó. Chà, cà phê này đánh bật tất cả những thứ mà chúng tui mang về nhà. Catherine đánh bật tất của những đứa trẻ khác trong con ong đánh vần .. Xem thêm: knock, off, beat beating the vớ ra khỏi ai đó
THÔNG TIN
1. Nếu một cái gì đó hoặc ai đó đánh bật tất của ai đó, họ sẽ gây ấn tượng với họ. Stritch vừa làm nức lòng khán giả Broadway với buổi biểu diễn dành cho một phụ nữ của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng điều gì đó hoặc ai đó làm tuột tất của bạn. Hành động tiếp theo sẽ là đánh bật tất của bạn! Lưu ý: Động từ draft đôi khi được sử dụng thay cho knock. Đây là công nghệ màn hình mới nhất và nó sẽ thổi bay tất của bạn.
2. Nếu một cái gì đó hoặc một ai đó đánh bật tất của những người khác hoặc những thứ khác, họ tốt hơn họ rất nhiều. Chúng bất hề rẻ nhưng lại đánh bật tất cả các mẫu khác trên thị trường. Đối với dịch vụ và giá trị cá nhân, họ đánh bật tất cả các khách sạn lớn hơn .. Xem thêm: đánh bật, tắt, sock, ai đó đánh bật ai đó
đánh bại hoặc vượt qua ai đó. bất trang trọng. Xem thêm: knock, off, sock, someone. Xem thêm:
An knock the socks off someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knock the socks off someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knock the socks off someone