knock up against Thành ngữ, tục ngữ
knock up against
meet by chance巧遇;偶然碰到
I knocked up against my former teacher in the town this morning.今天早上在城里我遇见了我从前的那位老师。
I didn't expect to knock up against so many difficulties when I started on this subject.我没有料到这项目一开始就遇上了这么多的困难。 húc vào (ai đó hoặc cái gì đó)
Để va vào hoặc chen lấn với ai đó hoặc cái gì đó. Bất cứ khi nào đoàn tàu chòng chành sang một bên, người đàn ông bên cạnh tui sẽ lao vào chống lại tôi. Khi thủy triều rút, các mảnh vỡ từ vụ tai nạn hất tung lên tàu thuyền neo đậu trong bến cảng .. Xem thêm: hất, lên. Xem thêm:
An knock up against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knock up against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knock up against