know of Thành ngữ, tục ngữ
know of
have heard of/about听说过(没见过)
I don't know the Professor, but I know of him.我不认识这位教授,但是我听说过他。1.have information concerning知道…的情况
I didn't know about that.我不知道那件事。
2.be aware of the existence of知道…的存在;听说过
I know of an excellent little restaurant near here.我听说附近有一家优雅的小餐馆。 biết về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để nhận thức về một ai đó hoặc một cái gì đó. Xe của tui gần đây phát ra tiếng ồn vui nhộn — bạn có biết một thợ cơ khí có uy tín để tui có thể đưa nó đến không? A: "Gần đây bạn có nhận được cuộc điện thoại lạ nào không?" B: "Không, bất phải tui biết. Tại sao?" 2. Để biết ai hoặc ai đó hoặc điều gì đó mà bất cần tiếp xúc trực tiếp hoặc có kinh nghiệm với họ hoặc điều đó. A: "Bạn có biết Margaret Fletcher không?" B: "Không, nhưng tui biết cô ấy. Cô ấy dạy vật lý ở trường Purdue, phải không?" A: "Bạn có quen với lưu trữ đám mây không?" B: "Tôi biết về nó, nhưng tui không trả toàn chắc chắn về cách nó hoạt động.". Xem thêm: know, of apperceive of addition or article
để biết về sự còn tại của ai đó hoặc điều gì đó. Tôi nghĩ tui biết ai đó có thể giúp bạn. Tôi bất biết về sự xuất hiện của Wally .. Xem thêm: biết, của. Xem thêm:
An know of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know of