last (up) until (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. cuối cùng (lên) cho đến khi (cái gì đó)
1. Để tiếp tục hoặc chịu đựng một số hành động trong tương lai hoặc tại một thời (gian) điểm nào đó. Bữa tiệc trên bãi biển kéo dài đến hoàng hôn. Sự cai trị của quốc vương kéo dài đến năm 1705. Tổng thống chỉ ra rằng gói kích thích kinh tế sẽ kéo dài cho đến khi nền kinh tế khỏe mạnh trở lại.2. Là một số trước thích hợp cho đến một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai. Chúng tui đã mua đủ vật tư để dùng cho đến khi cơn bão đi qua. Chỉ cho mỗi khách một cái bánh quy. Tôi muốn chúng kéo dài cho đến khi tất cả người vừa đến. Để duy trì chức năng, có thể sử dụng được hoặc đầy đủ cho đến một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai. Chúng ta cần mua một chiếc xe sẽ còn tại cho đến khi bọn trẻ trưởng thành, chứ bất phải thứ mà chúng ta cần thay thế trong vài năm tới. Máy tính của tui thực sự rất khó hoạt động. Tôi chỉ hy vọng nó sẽ kéo dài cho đến khi tui nhận được trước thưởng cuối năm của mình .. Xem thêm: cuối cùng, cho đến khi cuối cùng
(từ điều gì đó) cho đến khi điều gì đó còn tại từ thời (gian) điểm này sang thời (gian) điểm khác. Cuộc họp kéo dài từ trưa cho đến nửa đêm. Bữa tiệc kéo dài cho đến khi hết đồ ăn. bức ảnh cuối cùng, một lần xuất hiện cuối cùng, khi kết thúc sự nghề của một người; lần cuối cùng để làm điều gì đó. Tom sắp nghỉ hưu, và chúng tui đang tổ chức một bữa tiệc nhỏ như lần vượt cạn cuối cùng của anh ấy ngay bây giờ. Anh ấy sẽ bất ở đây vào lần tới khi bạn ghé thăm vănphòng chốngcủa chúng tui .. Xem thêm:
An last (up) until (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last (up) until (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last (up) until (something)