last roundup Thành ngữ, tục ngữ
head for the last roundup
Idiom(s): head for the last roundup
Theme: COMPLETION
to reach the end of something. (Originally said of a dying cowboy.)
• This ballpoint pen is headed for the last roundup. I have to get another one.
• I am so weak. I think I'm headed for the last roundup.
lần cuối cùng
cái chết của một người kiểu cũ. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Khi bà tui ở độ tuổi 80, bà luôn nói đùa về chuyện sẽ đến vòng thi cuối cùng. Tôi nghĩ ở một khía cạnh nào đó, chuyện cô ấy đối xử nhẹ nhàng với nó khiến tui dễ chịu hơn khi cuối cùng vừa qua đời .. Xem thêm: last, assembly the aftermost assembly
death. Phép ẩn dụ bất chính thức Phép ẩn dụ phụ thuộc trên ý tưởng về một đợt đàn gia (nhà) súc cuối cùng ở miền Tây hoang dã Hoa Kỳ. Bản thân cụm từ này dường như có nguồn gốc từ tiêu đề của một bài hát năm 1932 của G. Brown .. Xem thêm: last, roundup. Xem thêm:
An last roundup idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last roundup, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last roundup