law unto yourself Thành ngữ, tục ngữ
Law unto yourself
If somebody's a law unto themselves, they do what they believe is right regardless of what is generally accepted as correct. luật đối với (chính mình)
Người làm bất cứ điều gì họ muốn, bỏ qua các quy tắc và luật lệ. Nếu bạn cần ủy quyền, tui sẽ bất hỏi Gina - cô ấy là luật đối với bản thân, và thật khó để thuyết phục cô ấy làm bất cứ điều gì mà cô ấy bất quan tâm. Jason vừa bị bắt bao nhiêu lần rồi? Geez, anh ấy chắc chắn là luật của chính mình !. Xem thêm: law, unto law unto
Một cụm từ được sử dụng để mô tả một người nào đó hành động độc lập với những gì bình thường hoặc được mong đợi. Julie luôn hành quân theo nhịp trống của chính mình. Cô ấy là luật đối với chính mình .. Xem thêm: luật, đối với luật đối với chính bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mô tả một người hoặc tổ chức là luật đối với chính họ, bạn có nghĩa là họ làm những gì họ muốn, phớt lờ luật, các quy tắc, hoặc các cách làm chuyện thông thường. Anh ấy làm tốt công chuyện của mình nhưng theo một cách khác thường. Ngài thực sự là một luật đối với chính mình. Hầu hết các bộ phận thể thao đều là luật đối với chính họ - bất thể xác định được trước này đi đâu .. Xem thêm: luật, unto. Xem thêm:
An law unto yourself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with law unto yourself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ law unto yourself