lay an egg Thành ngữ, tục ngữ
lay an egg
fail to win the interest or favor of an audience Although he was supposed to be a good magician, his performance was terrible and it laid an egg with the audience.
lay an egg|egg|lay
v. phr., slang To fail to win the interest or favor of an audience. His joke laid an egg. Sometimes he is a successful speaker, but sometimes he lays an egg. đẻ trứng
1. Để sinh một quả trứng, cũng như động vật như chim. Hôm nay con gà mái có đẻ trứng không? 2. Để làm một cái gì đó rất kém. Chúng tui thực sự vừa đẻ một quả trứng vào đêm qua và thua trò chơi 7-0 .. Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng
1. Lít [cho một con gà mái, v.v.] để ký gửi một quả trứng. Old Red ngừng đẻ trứng, vì vậy chúng tui hầm cô ấy cho bữa tối Chủ nhật.
2. Hình. [Cho ai đó] làm điều gì đó tồi tệ hoặc kém cỏi; biểu diễn kém trên sân khấu. Tôi đoán tui đã thực sự đẻ một quả trứng, phải không? Dàn diễn viên vừa đẻ trứng trong cả hai buổi biểu diễn .. Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng
Thất bại, đặc biệt là trong buổi biểu diễn công khai; mắc lỗi nhục nhã. Ví dụ, Carol vừa thực sự đẻ một quả trứng vào đêm qua khi cô ấy quên lời thoại của mình, hoặc, như Variety vừa nói vào tháng 10 năm 1929: "Phố Wall đẻ một quả trứng." Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuối những năm 1800 trong tạp kỹ và được mở rộng lớn cho các lỗi bất quá nóng vào đầu những năm 1900. . Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng
MỸ, THÔNG TIN Nếu một cái gì đó đẻ một quả trứng, nó bất thành công bởi vì tất cả người bất quan tâm đến nó hoặc bất muốn nó. Các nghiên cứu độc lập cho thấy quảng cáo vừa đẻ một quả trứng. Rất lâu trước khi họ trả thành nó, Stamp biết rằng bộ phim sẽ đẻ trứng. Lưu ý: Biểu thức này có thể bắt nguồn từ ý tưởng về một quả trứng có hình tròn và do đó tương tự với số không. `` Duck '' (quả trứng vịt) là điểm số 0 trong môn thể thao của Anh, và điểm tương đương trong môn thể thao của Mỹ là quả trứng ngỗng. . Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng
trả toàn bất thành công; thất bại nặng nề. Bắc Mỹ bất chính thức. Xem thêm: egg, lay lay an ˈegg
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) thất bại hoặc mắc lỗi: Anh ấy vừa đặt một quả trứng với những đề xuất này với chính những người mà anh ấy muốn thuyết phục nhất. ♢ Những người theo chủ nghĩa cột sống đôi khi đẻ một quả trứng, nhưng Martin vừa đẻ một quả trứng tráng đà điểu .. Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng
1. TV. [cho ai đó] làm điều gì đó tồi tệ hoặc kém cỏi. Tôi đoán tui đã thực sự đẻ một quả trứng, phải không?
2. TV. [cho một cái gì đó] để thất bại. Nhà hát cộng cùng đã đẻ trứng vào đêm qua với buổi biểu diễn mở màn Death of a Salesman. Bộ phim được thực hiện rất thú vị, nhưng nó vừa đẻ trứng ra doanh thuphòng chốngvé.
3. TV. cười rất tươi; để dài và lớn tiếng. (Như thể một người là một con gà.) Một nửa khán giả vừa đẻ trứng khi tui kể điều này. . Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng
Không chính thức Để thất bại, đặc biệt là trong một buổi biểu diễn công cộng .. Xem thêm: trứng, đẻ đẻ trứng, để
Thất bại, thành công một sai lầm đáng xấu hổ. Ở Anh, thuật ngữ này xuất phát từ môn cricket, nơi một cầu thủ hoặc đội bất ghi bàn, kể từ giữa thế kỷ 19, được đánh giá là lấy quả trứng vịt (có nghĩa là 0 hoặc không). Ở Mỹ, thuật ngữ này xuất hiện vào cuối thế kỷ 19 trong tạp kỹ và sân khấu, tương tự biểu thị sự thất bại của một buổi biểu diễn. Nó vừa được chuyển sang các đấu trường khác vào đầu thế kỷ XX, và phù hợp, một tiêu đề trên tờ Variety (biên niên sử kinh doanh chương trình của Mỹ vào thời (gian) điểm đó) vừa đọc, vào tháng 10 năm 1929, “Phố Wall đẻ một quả trứng.”. Xem thêm: lay. Xem thêm:
An lay an egg idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay an egg, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay an egg