lay bare Thành ngữ, tục ngữ
lay bare|bare|lay
v. phr. To expose; reveal; divulge. During his testimony the witness laid bare the whole story of his involvement with the accused. để trần (điều gì đó)
Tiết lộ, giải thích hoặc tiết lộ điều gì đó trước đây chưa được biết đến một cách công khai. Hy vọng của chúng tui là cuộc thám hiểm này sẽ làm sáng tỏ những bí mật (an ninh) về lăng mộ của vị vua cổ đại. Cuộc phỏng vấn của cô ấy nhằm mục đích tiết lộ rõ hơn về mối quan hệ của họ .. Xem thêm: lay lắt, lay lắt lay gì đó ˈbare
tiết lộ điều chưa từng thấy trước đây: Cô ấy vừa bộc lộ tình cảm của mình với anh ấy. ♢ Báo cáo đưa ra tình trạng nhà ở gây sốc ở thành phố này .. Xem thêm: trần, nằm, cái gì đó. Xem thêm:
An lay bare idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay bare, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay bare