lay it on the line, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. nói thẳng ra.
Nói thẳng thắn và trực tiếp. Nếu bạn đặt nó vào dòng, có lẽ khi đó họ sẽ hiểu được tình trạng này nghiêm trọng như thế nào .. Xem thêm: lay, line, on lay it on band
and put it on lineFig . để làm cho một cái gì đó rất rõ ràng; để được rất rõ ràng về một cái gì đó. Tôi sẽ đặt nó trên đường dây và bạn nên nghe tui tốt hơn. Nếu bạn ăn bất kỳ loại nấm nào trong số này, bạn sẽ chết. Tôi vừa từng nói điều đó trước đây, nhưng lần này tui sẽ đưa nó vào dây. Đừng ăn nấm !. Xem thêm: lay, line, on Lưu ý: Nếu ai đó đặt nó vào dòng, họ nói những gì cần nói một cách trung thực và trực tiếp. Anh ta đặt nó trên đường dây và nói rằng bất cần điều trị, tui chỉ còn sống được ba tháng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đặt tất cả thứ trên đường dây. Ông Dambar vừa lên kế hoạch diễu hành thẳng đến xe kéo và đặt tất cả thứ vào dây. Lưu ý: Ban đầu, `` đặt nó trên đường dây '' có thể vừa được kết nối với cờ bạc. Nó có nghĩa là đặt cược bên lề trong trò chơi craps, hoặc trên quầy của một cửa sổ cá cược tại một trường đua ngựa. đặt nó trên dòng
hoặc bất phải dòng nước của bạn
ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu thứ gì đó bất phải dòng nước của bạn, nó bất phải là chủ đề mà bạn biết nhiều hoặc một trong đó bạn rất quan tâm. Tôi khá dốt về vấn đề này - nó bất hoàn toàn là dòng nước của tui .. Xem thêm: lay, line, on lay (or put) it on the band
nói thẳng thắn .. Xem thêm: lay , line, on lay it on ˈline
(không chính thức) nói với ai đó điều gì đó một cách trung thực, trực tiếp và mạnh mẽ: Cô ấy nói với chúng tui rằng chúng tui sẽ trượt kỳ thi trừ khi chúng tui làm chuyện chăm chỉ hơn .. Xem thêm: lay, line, on lay it on band
tv. để nói chuyện rất thẳng thắn và trực tiếp. Tôi đoán là tui sẽ phải xếp nó vào hàng với bạn. . Xem thêm: lay, line, on lay it on line, to
Nói thẳng thắn. Chủ nghĩa Mỹ đầu thế kỷ XX này ban đầu có nghĩa là giao trước (từ khoảng những năm 1920). Tuy nhiên, vào giữa thế kỷ, nó có nghĩa là nói một cách đơn giản hoặc phân loại, và vào những năm 1960, vẫn có một nghĩa khác, đặt một cái gì đó trên đường dây, có nghĩa là đặt thứ đó vào nguy cơ (như trong “Thủy quân sáu chiến vừa đặt mạng sống của họ trên đường dây ”) .. Xem thêm: lay, on. Xem thêm:
An lay it on the line, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay it on the line, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay it on the line, to