lay odds Thành ngữ, tục ngữ
lay odds
lay odds
Make a bet on terms favorable to the other party, as in I'll lay odds that it will rain before the week is out. [c. 1600] The closely related lay a wager means “make a bet,” as in He laid a wager that Don would be late. [c. 1300] đặt tỷ lệ cược
1. Để cung cấp một cược với tỷ lệ thuận lợi cho những người đặt cược khác. Các nhà cái đang đặt ra tỷ lệ cược rằng điện thoại thông minh mới của công ty bán chạy hơn đối thủ với tỷ lệ 2: 1,2. Để khẳng định sự chắc chắn trả toàn về một điều gì đó. Tôi sẽ đặt cược rằng Jeremy cố gắng bỏ qua để trả lại trước cho tui bữa tối .. Xem thêm: đặt cược, tỷ lệ cược tỷ lệ cược đặt cược
Đặt cược vào các điều khoản có lợi cho bên kia, như tui sẽ đặt cược rằng trời sẽ mưa trước khi hết tuần. [c. 1600] Việc đặt cược có liên quan chặt chẽ có nghĩa là "đặt cược", như trong Anh ta đặt cược rằng Don sẽ đến muộn. [c. 1300]. Xem thêm: đặt cược, tỷ lệ cược đặt (hoặc đưa ra) tỷ lệ cược
1 đưa ra một cược với tỷ lệ cược có lợi cho người kia cá cược. 2 hãy rất chắc chắn về điều gì đó. Đối lập với tỷ lệ cược nằm ở nghĩa 1 là tỷ lệ cược có nghĩa là ‘đưa ra một cược với tỷ lệ cược bất lợi cho người khác cá cược’ .. Xem thêm: đặt cược, tỷ lệ cược. Xem thêm:
An lay odds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay odds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay odds