lead up Thành ngữ, tục ngữ
lead up to
1.approach indirectly 渐渐讲到;暗示
Anyone could see what he was leading up to.He wanted to borrow some money from us.谁都看得出他将要提到的是什么,他是要向我们借钱。
He led up to the question of money.他渐渐提到钱的问题。
What are you leading up to?你究竟想要说什么?
2. prepare the way for 为…铺路;引起;导致
These circumstances will lead up to war.这种形势会导致战争。
The series of events led up to his resignation.这一连串的事件导致了他的辞职。
The border conflict led up to an allround war between the two countries.边境冲突导致了两国间的全面战争。
lead up the garden path
lead up the garden path see
lead down the garden path.
dẫn đầu
1. Của một con đường hoặc tuyến đường, để tiếp tục hoặc kết thúc ở một số điểm hoặc vị trí cao hơn. Con đường mòn này sẽ dẫn lên đỉnh núi. Đó là đường cao tốc dẫn đến New York. Để giúp một người nào đó hoặc một con vật thể chất đi lên một số con đường hoặc tuyến đường. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lead" và "down". Tôi dẫn bà tui lên cầu thang để đếnphòng chốngngủ của bà sau bữa ăn tối. Anh ta cầm dây nịt của con vật sợ hãi và dẫn nó lên ngọn đồi dốc. Để chỉ dẫn hoặc hướng một người nào đó hoặc một con vật lên trên hoặc đến một điểm hoặc vị trí cao hơn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lead" và "down". Vui lòng dẫn khách của chúng tui lên hiên để thưởng thức một số món khai vị. Chúng ta sẽ cần dẫn đàn lên các cánh cùng phía trên để chúng có thể tiếp tục chăn thả. Xem thêm: dẫn, lên
dẫn ai đó lên thứ gì đó
để chỉ dẫn ai đó đi lên theo một số tuyến đường. Bạn có vui lòng dẫn Tom lên con đường để anh ấy có thể để lại đồ đạc của mình tại căn nhà gỗ trên đồi không? Mary dẫn khách lên cầu thang lên gác xép mà cô ấy mới trang trí lại .. Xem thêm: lead, up. Xem thêm: