leap in Thành ngữ, tục ngữ
leap in the dark
step taken in ignorance of the consequence 不管结果如何贸然行事;鲁莽之举;冒险
The experiment was a leap in the dark.此项实验实在是冒险。
I'm about to make my last voyage,a great leap in the dark.我就要作最后的航行,一次大冒险。
It will be a leap in the dark to make an important decision without investigation.不进行任何调查就作出重要的决定将是冒险的行动。
leap into
suddenly enter 突然闯进
A great idea just leaped into my mind.我突然想到一个绝妙的主意。 nhảy vào
1. Để nhảy vào một cái gì đó hoặc một số nơi. Tôi nhảy lên bất trung để cố gắng bắt bóng. Trước khi bạn ngồi vào ghế lái và bắt đầu đi trên đường phố, hãy đảm bảo rằng bạn vừa thực hiện kiểm tra an toàn thông thường mà bạn vừa học được trong quá trình học lái xe của mình.2. Để bất ngờ tham gia (nhà) một hoạt động đang diễn ra. Họ vừa đi được nửa chu kỳ phát triển với dự án khi tui gia nhập công ty, vì vậy tui chỉ cần nhảy vào và học hỏi nhanh chóng. Hãy nhảy vào bất cứ lúc nào bạn muốn chơi !. Xem thêm: bound bound in
v.
1. Để mùa xuân hoặc bị ràng buộc vào hoặc vào một cái gì đó: Tôi bất thể cưỡng lại chuyện nhảy trong đống lá lớn cào trên mặt đất. Chiếc ghế dài trông rất thoải mái nên chúng tui chỉ cần nhảy vào.
2. Để tham gia (nhà) một số hoạt động đang diễn ra: Tôi nhảy vào trò chơi mà họ vừa chơi. Bất cứ khi nào bạn muốn tham gia (nhà) với chúng tôi, chỉ cần tham gia!
. Xem thêm: bước nhảy vọt. Xem thêm:
An leap in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leap in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leap in