learn by rote Thành ngữ, tục ngữ
learn by rote|learn|rote
v. phr. To blindly memorize what was taught without thinking about it. If you learn a subject by rote, it will be difficult to say anything original about it. học thuộc lòng
Sử dụng cách lặp đi lặp lại để ghi nhớ điều gì đó, thay vì có được sự hiểu biết đầy đủ hoặc mạnh mẽ về nó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "learning" và "by." Học vẹt vừa được nhiều nghiên cứu chứng minh là gần như không ích trong chuyện lưu giữ thông tin lâu dài. Có rất nhiều ký tự trong bảng chữ cái tiếng Nhật mà tui phải học thuộc lòng .. Xem thêm: học vẹt học vẹt cái gì
Hình. để học một cái gì đó bằng cách ghi nhớ mà bất cần suy nghĩ về những gì đang học. Tôi học lịch sử thuộc lòng; sau đó tui không thể vượt qua bài kiểm tra đòi hỏi tui phải suy nghĩ. Nếu bạn học vẹt, bạn sẽ bất bao giờ hiểu được chúng .. Xem thêm: học vẹt, học vẹt. Xem thêm:
An learn by rote idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with learn by rote, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ learn by rote