leave holding the bag Thành ngữ, tục ngữ
leave holding the bag|bag|holding the bag|holding
v. phr.,
informal 1. To cause (someone) not to have something needed; leave without anything,
In the rush for seats, Joe was left holding the bag. 2. To force (someone) to take the whole responsibility or blame for something that others should share.
When the ball hit the glass, the team scattered and left George holding the bag. After the party, the other girls on the clean-up committee went away with their dates, and left Mary holding the bag.
leave holding the bag
leave holding the bag Abandon someone, force someone to bear the responsibility or blame. For example,
Her friends said they were too busy to help with cleaning up, and left Lucy holding the bag. This expression is often put as
be left holding the bag, as in
When they quit the clean-up committee, Lucy was left holding the bag. This idiom grew out of the earlier
give one the bag (to hold), which dates from about 1600 and alludes to being left with an empty bag while others have taken the valuable contents. Also see
leave in the lurch.
để lại (một) cái túi
để quy kết trách nhiệm hoặc cảm giác tội lỗi về điều gì đó lên một cái; đổ lỗi cho một người vì một cái gì đó. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Người bạn đời của tui đã nung nấu những cuốn sách trong nhiều năm, và anh ấy vừa bỏ tui ôm cái túi khi công chuyện kinh doanh sụp đổ .. Xem thêm: cái túi, cái ôm, bỏ đi
để lại ai đó giữ cái túi
và để lại một người nào đó ôm đứa bé. để cho phép ai đó nhận hết tất cả lỗi lầm; để lại một người nào đó có vẻ có tội. Tất cả đều bỏ chạy và để lại tui cầm chiếc túi. Đó thậm chí bất phải lỗi của tôi. Tất cả đều là lỗi của thị trưởng, nhưng ông ta bất được giữ lại cái túi .. Xem thêm: cái túi, cái cầm, cái bỏ
bỏ cái ôm cái túi
Bỏ ai đó, buộc ai đó phải chịu trách nhiệm hoặc đổ lỗi. Ví dụ, bạn bè của cô ấy nói rằng họ quá bận để giúp dọn dẹp, và để lại Lucy cầm chiếc túi. Biểu hiện này thường được đánh giá là không được cầm túi, như trong Khi họ rời khỏi ủy ban dọn dẹp, Lucy bị bỏ lại cầm túi. Thành ngữ này vừa phát triển từ trước đó cho một cái túi (để đựng), có từ khoảng năm 1600 và đen tối chỉ chuyện bị bỏ lại với một cái túi rỗng trong khi những người khác vừa lấy những thứ có giá trị. Cũng xem để lại trong sự chao đảo. . Xem thêm: túi, cầm, để lại. Xem thêm: