leave (one) cold Thành ngữ, tục ngữ
blood runs cold
one is terrified or horrified My blood ran cold when I saw the man fall off the ladder.
catch a cold
get a cold I caught a bad cold last week and had to miss three weeks of work.
catch a cold (catch cold)
be sick with a cold, come down with a cold I caught a cold while we were in Vancouver.
catch one's death of cold
become very ill (with a cold, flu etc) The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold.
cold call
a visit to an employer or customer without an appointment Sam got a job by making cold calls - by knocking on doors and asking for work.
cold comfort
small comfort, very little relief Having Jim's money is cold comfort for his wife if he dies.
cold feet
a loss of courage or nerve I planned to go to Europe with my cousin but he got cold feet and decided not to go.
cold fish
person who is unfriendly or doesn
cold hard cash
cash, coins and bills I paid for the stereo in cold hard cash.
cold, hard cash
"actual money, dollar bills; not a cheque or credit card" No cheques - I want cold, hard cash for that car. để (một) nguội
Để bất ảnh hưởng đến một; để làm hỏng hoặc vượt qua một. Một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "để lại" và "lạnh." Bài thuyết trình có một số điểm hay, nhưng nói chung nó chỉ khiến tui lạnh nhạt — nó cần một cái gì đó để duy trì sự quan tâm .. Xem thêm: cold, leave leave addition algid
để ai đó bất bị ảnh hưởng hoặc buồn chán. Anh ấy nói rằng điều đó thật buồn tẻ, và nó khiến anh ấy lạnh lùng. Âm nhạc hay, nhưng câu chuyện khiến nhà sản xuất lạnh lùng .. Xem thêm: lạnh lùng, bỏ đi để lại một người lạnh lùng
Thất vọng một người, thất vọng một người. Ví dụ, Cuốn sách này khiến tui lạnh lùng. Cụm từ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1853, có nghĩa là lạnh lùng với nghĩa "không nhiệt tình" hoặc "thờ ơ", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1100. . Xem thêm: lạnh lùng, bỏ đi, một người để lại một ai đó lạnh lùng
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó khiến bạn lạnh lùng, nó bất khiến bạn hứng thú hay thích thú chút nào. Với tình hình thế giới, tất cả những cuộc trò chuyện rôm rả về mua sắm và làm tóc này khiến tui lạnh sống lưng. Tôi sợ âm nhạc cổ điển hiện lớn khiến tui lạnh nhạt .. Xem thêm: cold, leave, addition larboard addition algid
do bất quan tâm hoặc kích thích ai đó. 1993 James Merril Một con người khác Tôi có thể vừa bôi nhọ tình cảm trước đống đổ nát của đồn điền Catullus nhưng những nơi mang đậm dấu ấn lịch sử luôn khiến tui lạnh sống lưng. . Xem thêm: cold, leave, addition leave somebody ˈcold
bất ảnh hưởng hoặc quan tâm đến ai đó: Nhạc cổ điển khiến tui hoàn toàn lạnh lùng, nhưng tui yêu rock. ♢ Tính hài hước của anh ấy chỉ khiến tui lạnh đi .. Xem thêm: lạnh lùng, bỏ đi, ai đó để lại ai đó lạnh lùng
tv. để để ai đó bất bị ảnh hưởng. Anh ấy nói rằng điều đó thật buồn tẻ, và nó khiến anh ấy lạnh lùng. . Xem thêm: lạnh lùng, bỏ đi, ai đó. Xem thêm:
An leave (one) cold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave (one) cold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave (one) cold