left to your own devices Thành ngữ, tục ngữ
Left to your own devices
If someone is left to their own devices, they are not controlled and can do what they want. để thiết bị của riêng (một người)
bất được giám sát hoặc bất được kiểm soát; được phép làm theo ý mình. Công chuyện của tui thực sự tuyệt cú vời: Tôi biết mình nên phải làm gì và chỉ còn chuyện quan tâm đến các thiết bị của riêng mình. Nếu để các thiết bị của riêng mình, trẻ em sẽ gặp đủ tất cả trò nghịch ngợm !. Xem thêm: device, left, own larboard to your own accessories
COMMON Nếu ai đó để thiết bị của riêng họ, họ được để làm những gì họ muốn hoặc tự chăm nom họ mà bất cần bất kỳ sự trợ giúp nào. Nếu để các thiết bị của riêng tôi, tui sẽ ăn món tráng miệng bằng sô cô la mỗi tối. Sau khi uống trà, chúng tui bận rộn với các thiết bị của riêng mình, vì vậy chúng tui quyết định đi dạo trong ngôi làng bên cạnh. Hàng triệu người Mỹ bất có bảo hiểm y tế thường phó mặc cho các thiết bị của riêng họ khi họ bị ốm. Lưu ý: Ý nghĩa cũ của từ `` thiết bị '' là mong muốn hoặc ý chí. . Xem thêm: thiết bị, trái, riêng. Xem thêm:
An left to your own devices idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with left to your own devices, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ left to your own devices