lend an ear (to one) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. cho mượn tai (cho một người)
để lắng nghe một người, đặc biệt là khi họ đang thảo luận về một vấn đề. Xin lỗi, tui đến muộn, tui phải cho Jane một cái tai. Cô ấy vừa phải trải qua rất nhiều gần đây. Cảm ơn bạn vừa cho mượn tai, giờ tui cảm thấy tốt hơn nhiều vì vừa trút bỏ được điều đó. Vui lòng cho Ian mượn tai, người sẽ cập nhật cho chúng tui về quý vừa qua .. Xem thêm: tai, cho vay cho ai đó nghe hoặc cái gì đó
và cho ai đó hoặc cái gì đó mượn tai của bạn. để lắng nghe ai đó hoặc những gì ai đó phải nói. Cho tui mượn tai và tui sẽ kể cho bạn nghe một câu chuyện. Cho bạn mượn tai để nghe những gì tui đang nói .. Xem thêm: hãy cho bạn mượn tai, hãy cho bạn mượn cho bạn mượn một đôi tai
hoặc cho bạn mượn một đôi tai thông cảm
Nếu bạn cho ai đó mượn một đôi tai hoặc một đôi tai cùng cảm hoặc vấn đề của họ, bạn lắng nghe họ một cách cẩn thận và quan tâm. Mẹ tui luôn sẵn lòng lắng nghe và đưa ra những lời khuyên mà bà có thể làm được. Các cùng nghiệp của tui đã lắng nghe những lời phàn nàn của tui nhưng bất thể làm gì để giúp đỡ .. Xem thêm: tai , cho mượn cho mượn (cho ai đó / cái gì đó)
lắng nghe những gì ai đó đang nói với bạn: Anh ấy là một người bạn tốt. Anh ấy luôn sẵn sàng cho mượn một đôi tai thông cảm .. Xem thêm: tai, cho vay. Xem thêm:
An lend an ear (to one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lend an ear (to one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lend an ear (to one)