lend itself to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. tự cho (cái gì đó)
phù hợp với một thứ gì đó, đặc biệt là một số loại mục đích hoặc mục đích sử dụng. Loại vải này thực sự phù hợp với trang phục buổi tối. Các đầu bếp luôn tìm kiếm những nguyên liệu linh hoạt để chế biến nhiều món ăn. [cho ai đó hoặc một cái gì đó] để có thể thích ứng với một cái gì đó; [cho một người nào đó hoặc một cái gì đó] có ích cho một cái gì đó. Cănphòng chốngnày bất thích màu sắc tươi sáng. John bất thích trò chuyện thông thường. Tôi bất nghĩ rằng chiếc váy này được cho mượn cho những dịp ngoài trời .. Xem thêm: chính nó, cho ai đó mượn cho mượn cái gì đó
để cho ai đó mượn cái gì đó. Không bao giờ cho bạn bè mượn tiền. Bạn có thể cho Fred mượn áo khoác của mình không? Xem thêm: cho vay tự cho vay
Thích ứng với, phù hợp với. Ví dụ, Kinh thánh cho mượn nhiều cách giải thích, hoặc Mảnh đất này tự cho mình nhiều mục đích sử dụng. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: chính nó, cho vay cho mượn (chính nó) cho
Để thích nghi hoặc tự cung cấp cho chính nó; được phù hợp với: "Chức vụ tổng thống bất cho vay tự đào làm ra (tạo) công việc" (Joe Biden) .. Xem thêm: cho vay. Xem thêm:
An lend itself to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lend itself to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lend itself to (something)