let bygones be bygones Thành ngữ, tục ngữ
let bygones be bygones
forget about problems that happened in the past We need to let bygones be bygones and forget about our past differences.
Let bygones be bygones.
Let's forgive and forget past quarrels.
let bygones be bygones|bygones|let
v. phr. To let the past be forgotten. After a long, angry quarrel the two boys agreed to let bygones be bygones and made friends again. We should let bygones be bygones and try to get along with each other.
Synonym: FORGIVE AND FORGET.
Compare: BURY THE HATCHET, LIVE AND LET LIVE. let bygones is bygones
Để ngừng tập trung vào điều gì đó vừa xảy ra trong quá khứ (thường là nguồn gốc của xung đột hoặc căng thẳng). Tôi vừa nói là tui xin lỗi - chúng ta bất thể để tất cả thứ trở thành lãng phí được bất ?. Xem thêm: hãy bỏ qua, hãy để Hãy để cho những gì được qua.
Cliché Hãy tha thứ cho ai đó vì điều gì đó mà họ vừa làm trong quá khứ. Jill: Tại sao bạn bất muốn mời Ellen đến bữa tiệc của bạn? Jane: Cô ấy vừa thô lỗ với tui trong buổi dã ngoại ngoài băng. Jill: Nhưng đó là sáu tháng trước. Hãy để những thứ vừa qua là những điều bất thể bỏ qua. Nancy có mối hận thù với giáo viên của mình trong một thời (gian) gian dài, nhưng cuối cùng cô ấy quyết định để tất cả thứ là chuyện thường ngày .. Xem thêm: bygone, let let bygones is bygones
What xong là xong; đừng e sợ về quá khứ, đặc biệt là những sai sót hoặc bất bình trong quá khứ. Ví dụ, Bill và Tom vừa bắt tay nhau và cùng ý để tất cả thứ là chuyện bất cần thiết. [Nửa đầu những năm 1600]. Xem thêm: bỏ qua, hãy để hãy để là chuyện thường ngày
Nếu tất cả người để chuyện là qua, họ cùng ý quên đi những tranh cãi và vấn đề vừa xảy ra trong quá khứ để có thể cải thiện mối quan hệ của mình. Cô gặp lại anh một cách tình cờ qua bạn bè và quyết định bỏ qua cho tất cả thứ vì nghệ thuật của mình .. Xem thêm: vừa qua, hãy hãy để cho qua đi
tha thứ và quên đi những tội lỗi trong quá khứ hoặc những nguyên nhân gây ra xung đột. .Xem thêm: vừa qua, hãy để let bygones là ˈbygones
quyết định quên đi những bất cùng đã xảy ra trong quá khứ: Tình huống lố bịch, tránh mặt nhau thế này. Tại sao chúng ta bất thể để tất cả thứ dần dần bị bỏ qua ?. Xem thêm: vừa qua, hãy hãy để chuyện qua đi
Đừng e sợ về quá khứ; tha thứ và quên đi. Mặc dù ý tưởng có từ thời (gian) cổ đại, nhưng cách diễn đạt này có từ thế kỷ XVII, khi nó được một số nhà văn trích dẫn như một câu châm ngôn hoặc ngụ ngôn. Nó tiếp tục được trích dẫn rộng lớn rãi (bởi Scott, Tennyson và Shaw, trong số những người khác). Từ bygone, có nghĩa là "quá khứ", có từ thế kỷ thứ mười bốn và còn tại chủ yếu trong khuôn sáo .. Xem thêm: bygone, let. Xem thêm:
An let bygones be bygones idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let bygones be bygones, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let bygones be bygones