let in for Thành ngữ, tục ngữ
let in for
bring sth.upon sb.;cause sb.to incur(a debt,an obligation,a task,etc.)使某人招致某事;使某人卷入(债务、责任、任务等)
I'm not feeling very pleased with those children;through their carelessness I've been let in for something like thirty dollars.跟那些孩子们在一起感到不太愉快;由于他们不小心,使我花费了大约30美元。
He's letting himself in for a lot of trouble.他给自己惹来许多麻烦。
He was let in for a good hundred pounds by his son's bankruptcy.他儿子的破产使他也受到了足足100镑的损失。 để (ai đó hoặc chính mình) tham gia (nhà)
Để ai đó hoặc bản thân tham gia (nhà) vào điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó chứng tỏ là đáng sợ, đòi hỏi hoặc áp đảo hơn những gì người ta mong đợi. Tôi hy vọng bạn biết bạn đang để mình làm gì trong trường hợp này — nó sẽ kéo danh tiếng của bạn xuống bùn một thời (gian) gian. Anh cho tui vào làm gì vậy, Tom? Tôi nói tui muốn kiếm nhiều trước hơn một chút, bất dính dáng đến Mafia !. Xem thêm: để cho ai đó làm điều gì đó
khiến ai đó dính líu vào chuyện gì đó, thường là điều gì đó khó chịu. Fred bất biết anh trai vừa cho anh ta vào để làm gì khi anh ta cùng ý thay thế vị trí của mình trong cuộc đua. Jack bất biết mình đang thả mình vào để làm gì khi cưới người phụ nữ ghê gớm đó .. Xem thêm: let. Xem thêm:
An let in for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let in for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let in for