Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
life of the party, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. cuộc sống của bữa tiệc
Một người mang rất nhiều năng lượng và nhiệt huyết cho một sự kiện xã hội, có thể là trọng tâm hoặc nguồn vui chính. Bill chắc chắn là cuộc sống của bữa tiệc — anh ấy hiện đang cố gắng lôi kéo tất cả người cùng khiêu vũ !. Xem thêm: life, of, affair activity of affair
Hình. một người sôi nổi và giúp làm cho bữa tiệc trở nên vui vẻ và thú vị. Bill luôn là lẽ sống của bữa tiệc. Hãy chắc chắn để mời anh ta. Bob bất hẳn là cuộc sống của bữa tiệc, nhưng anh ấy lịch sự. . Ví dụ, Eileen là cuộc sống của bữa tiệc, kể hết câu chuyện hay này đến câu chuyện khác. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: cuộc sống, của, bữa tiệc cuộc sống của bữa tiệc
Không chính thức Một người hoạt bát, vui nhộn, là trung tâm của sự chú ý tại một cuộc tụ họp xã hội .. Xem thêm: cuộc sống, của, bữa tiệc cuộc sống của đảng,
Một cá nhân sôi nổi, người giúp cuộc tụ họp xã hội thành công. Thuật ngữ này, có từ nửa đầu thế kỷ 19, bắt đầucoi nhưsinh mệnh và linh hồn của bữa tiệc, nhưng trong thời (gian) gian nửa sau vừa bị loại bỏ. Joshua Ferris vừa sử dụng nó trong truyện ngắn của mình, “Người bay công”: “Người bay công của anh ấy là một bộ phim hài, trong đó nhân vật chính là một người nghiện rượu đang hồi phục. . . . Anh ấy là ‘cuộc sống của bữa tiệc’ ”(New Yorker, 14–21 tháng 6 năm 2010) .. Xem thêm: life, of. Xem thêm:
An life of the party, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with life of the party, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ life of the party, the