light dawns (on one) Thành ngữ, tục ngữ
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
bug (someone)
bother, irritate, get to me That scraping noise bugs me. It's quite annoying.
catch (someone) red-handed
catch someone in the middle of doing something wrong The woman was caught red-handed at the store trying to steal some cosmetics.
cost (someone) an arm and a leg
" cost a lot; be very expensive."
cut (someone) off
stop someone from saying something We tried to outline our proposal but we were constantly cut off by our noisy opponents.
down on (someone)
be critical of someone, angry at She is really down on her friend but I don
draw (someone) out
make a person talk or tell something She was very quiet but we finally were able to draw her out so that she would join the party.
drop (someone) a line
write or mail a note or letter to someone She promised that she would drop me a line when she gets to Singapore.
egg (someone) on
urge or push someone to do something He is always egging his friend on when he is angry which makes him even angrier.
fill (someone) in
tell someone the details I will fill you in later about our plans for the weekend. ánh sáng ló dạng (trên một)
Điều gì đó đột nhiên trở nên rõ ràng, chắc chắn hoặc trả toàn có thể hiểu được đối với một người. Ánh sáng bừng lên khi tui nhớ rằng ông tui đã đóng quân ở Nhật Bản nhiều năm trước. Mãi cho đến khi tui có thể nói thành tiếng, ánh sáng mới soi tỏ tui về những gì thực sự vừa xảy ra .. Xem thêm: bình minh, ánh sáng ánh sáng ló dạng,
Cuối cùng thì sự hiểu biết cũng đến như ở họ bất thể biết họ vừa sai ở đâu, nhưng rồi ánh sáng ló dạng - họ rẽ phải thay vì rẽ trái. Biểu hiện này chuyển sự khởi đầu của bình minh đến nhận thức của con người. [c. Năm 1800]. Xem thêm: ánh sáng ánh sáng ló dạng
Nếu ánh sáng ló dạng, bạn đột nhiên nhận ra hoặc hiểu ra điều gì đó. Tôi vừa không nhận ra họ là một cặp cho đến khi tui nhìn thấy họ cùng nhau vào đêm qua và ánh sáng đột nhiên ló dạng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ánh sáng chiếu vào ai đó. `` Ồ! ' cô ấy nói, như thể ánh sáng cuối cùng vừa ló dạng trên cô ấy. `` Tôi ở nhầm tầng, hả? '. Xem thêm: bình minh, ánh sáng (the) ablaze ˈdawned (on somebody)
somebody chợt hiểu hoặc bắt đầu hiểu điều gì đó: Tôi vừa phân vân về vấn đề này trong nhiều năm trước khi ánh sáng đột nhiên ló dạng .. Xem thêm: bình minh, ánh sáng ánh sáng ló dạng,
Cuối cùng thì ai cũng hiểu; cuối cùng người ta cũng hiểu được ý nghĩa hoặc một ý tưởng, hoặc những thứ tương tự. Nói một cách chính xác thì cách diễn đạt này là từ ngữ, vì danh từ bình minh có nghĩa là sự xuất hiện trở lại của ánh sáng và động từ đến bình minh có nghĩa là trở thành ánh sáng. Tuy nhiên, khi nó được chuyển sang nhận thức của con người, như vừa có từ khoảng năm 1800, nó có ý nghĩa như sự khởi đầu (bình minh) của sự hiểu biết (ánh sáng). Việc xác định vị trí của người Anh bất nêu ra vấn đề này, vì nó vừa đến lúc bình minh .. Xem thêm: ánh sáng. Xem thêm:
An light dawns (on one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with light dawns (on one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ light dawns (on one)