like a lamb Thành ngữ, tục ngữ
like a lamb to the slaughter
like a lamb to the slaughter
Also, as lambs to the slaughter. Innocently and helplessly, without realizing the danger. For example, She agreed to appeal to the board, little knowing she would go like a lamb to the slaughter. This expression appears in several biblical books (Isaiah, Jeremiah), and the simile itself was used by Chaucer. như một con cừu non
Nhẹ nhàng và bình tĩnh; mà bất có khiếu nại hoặc kháng cự. Chúng tui đã gặp rất nhiều khó khăn khi đưa Bobby đến trường mầm non, nhưng sau khi kết bạn với một vài người bạn, cậu ấy bắt đầu đi như một con cừu non .. Xem thêm: lamb, like like a cừu
If addition like a cừu non hay làm những chuyện như cừu non, chúng hiền lành, ít nói và ngoan ngoãn, thường là khi bạn mong chúng gây rắc rối. Cô ấy vừa đi theo anh ấy như một con cừu non .. Tôi đưa cho anh ấy thuốc của anh ấy, và anh ấy vừa uống nó như một con cừu .. Xem thêm: lamb, like. Xem thêm:
An like a lamb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like a lamb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like a lamb