like a shot Thành ngữ, tục ngữ
off like a shot
Idiom(s): off like a shot
Theme: SPEED
away [from a place] very quickly.
• He finished his dinner and was off like a shot.
• The thief grabbed the lady's purse and was off like a shot.
like a shot
like a shot
Very rapidly, as in When they asked for volunteers, he raised his hand like a shot. This expression alludes to the rapidity of gunfire. [Colloquial; late 1800s] như một phát súng
Rất nhanh chóng và có lẽ rất phấn khích. Lốp xe của anh ta kêu lên khi anh ta lái xe ra khỏi bãi đậu xe như tên bắn. Tôi cất cánh như tên bắn khi nghe tin máy bay của người bạn thân nhất của tui cuối cùng cũng hạ cánh .. Xem thêm: like, attempt like a attempt
Rất nhanh, như trong khi họ yêu cầu tình nguyện viên, anh ấy vừa giơ tay Giống như một cú sút. Biểu thức này đen tối chỉ sự nhanh chóng của tiếng súng. [Thông thường; cuối những năm 1800]. Xem thêm: like, attempt like a attempt
THÔNG TIN Nếu bạn làm điều gì đó tương tự như shot, bạn sẽ làm ngay lập tức và thường rất háo hức. Nếu họ đề nghị tui làm việc, tui sẽ nhanh như tên bắn. Tôi muốn tự mình đi như một phát súng nhưng David bất để cho tui .. Xem thêm: thích, bắn như một phát súng
bất do dự; sẵn lòng. bất trang trọng. Xem thêm: like, attempt (do something) like a ˈshot
(không chính thức) (làm điều gì đó) ngay lập tức hoặc nhanh chóng, bất do dự: Tôi sẽ nhanh như tên bắn nếu anh ấy mời tui một công chuyện ở nước ngoài. ♢ Nếu cô ấy muốn anh ấy, anh ấy sẽ anchorage lại với cô ấy như tên bắn .. Xem thêm: like, attempt like a attempt
Rất nhanh .. Xem thêm: like, shot. Xem thêm:
An like a shot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like a shot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like a shot