like breeds like Thành ngữ, tục ngữ
built like a brick shithouse
have a strong body, have a sturdy build Tyronne plays football. He's built like a brick shithouse.
cheap like borsch
not expensive, as cheap as vegetable soup I didn't pay much for this jacket. It was cheap like borsch.
come down on like a ton of bricks
reprove, punish harshly """Whenever I make the slightest mistake, my boss comes down on me like a ton of bricks."""
crazy like a fox
crafty while appearing foolish or dumb, play the fool In the debate, he was crazy like a fox. He praised his opponent for being clever and ruthless.
drink like a fish
drink a lot of liquor every day If Hal is coming to visit, buy lots of beer. He drinks like a fish.
drop him like a hot potato
leave him, not associate with him If she finds out you're not rich, she'll drop you like a hot potato.
drop like flies
dying in great numbers, falling dead on the floor When a pox infected the tribe, people were dropping like flies.
eat like a bird
eat very little He must be sick as he has been eating like a bird during the last few weeks.
eat like a horse
eat a lot, pig out Barney eats like a horse. He has a monstrous appetite.
feel like a million dollars
feel wonderful I feel like a million dollars today so I think that I will go for a walk. tương tự các tương tự
1. Một người thường sẽ áp dụng những niềm tin, đặc điểm hoặc hành vi tương tự với những người mà họ dành nhiều thời (gian) gian nhất, chẳng hạn như gia (nhà) đình, bạn bè, cùng nghiệp, v.v. Chà, có ngạc nhiên gì khi anh ta hành động theo cách đó, xem xét hành vi của cha anh ta không? Giống như giống, sau khi tất cả. Giống như con giống, và nếu bạn đang điều hành một công ty có vấn đề về đạo đức, đừng ngạc nhiên nếu nhân viên của bạn bất phải là những người ngay thẳng về mặt đạo đức nhất trên thế giới. Mọi người có xu hướng kết giao với những người có cùng niềm tin hoặc hành vi, do đó củng cố họ. Giống như khi nói đến diễn ngôn chính trị chính thống, và điều này càng trở nên rõ ràng hơn trong thời (gian) đại của truyền thông xã hội. Mọi người bất muốn xem xét hành động hoặc niềm tin của chính mình bằng con mắt chỉ trích, họ chỉ muốn được bao quanh bởi những người tương tự hoặc cùng ý với nó. Giống như giống, sau khi tất cả .. Xem thêm: giống, tương tự Giống như giống.
Prov. Mọi người có xu hướng nuôi dạy những đứa trẻ tương tự họ; một cái gì đó có xu hướng làm phát sinh những thứ tương tự với nó. Jill: Tôi nghĩ cậu bé của Fred cũng sẽ bất cùng như Fred. Jane: Điều đó bất có gì ngạc nhiên. Giống, tương tự .. Xem thêm: giống, giống. Xem thêm:
An like breeds like idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like breeds like, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like breeds like