link to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. liên kết tới (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để có một kết nối với một ai đó hoặc một cái gì đó. Sự thay đổi bất ngờ trong chính sách dường như liên quan đến áp lực lên chính quyền của một số nhóm vận động hành lang lớn. Gần đây tui mới phát hiện ra rằng cây phả hệ của chúng tui liên kết với George Washington! 2. Để kết nối nhiều người hoặc nhiều thứ với nhau. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "liên kết" và "đến". Chúng tui liên kết chân của mỗi đứa trẻ với hàng xóm của chúng bằng một chiếc khăn rằn cho cuộc đua ba chân. Liên kết mỗi vòng giấy với vòng tiếp theo để làm ra (tạo) ra một chuỗi. Để tìm, khám phá hoặc thiết lập kết nối giữa nhiều người hoặc nhiều thứ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "liên kết" và "đến". Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Không có gì liên kết tui với các hoạt động tội phạm của họ! Sử dụng thuốc lâu dài có liên quan đến suy tim, các vấn đề về thở và hít và teo cơ. Tôi có thể liên kết máy tính của chúng tui với cơ sở dữ liệu của công ty qua internet .. Xem thêm: articulation articulation addition or article to addition or article
and articulation addition or article and addition or article với nhau; liên kết ai đó hoặc cái gì đó với nhau với ai đó hoặc cái gì đó; liên kết ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó
1. để khám phá mối liên hệ giữa con người và vạn vật, trong bất kỳ sự kết hợp nào. Tôi sẽ bất bao giờ nghĩ đến chuyện liên kết Fred với Tom. Tôi thậm chí còn bất biết họ quen nhau. Tôi luôn liên kết Tom với sự trung thực.
2. để kết nối tất cả người và tất cả thứ, trong bất kỳ sự kết hợp nào. Chúng tui phải liên kết mỗi người với một người khác, sử dụng sợi màu này để buộc họ lại với nhau. Chúng tui đã liên kết từng trang trí với nhau bằng một cái khác .. Xem thêm: link. Xem thêm:
An link to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with link to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ link to