Nghĩa là gì:
all-rounder all-rounder /'ɔ:l'raundə/- danh từ
- người toàn diện, người toàn năng
live under Thành ngữ, tục ngữ
buckle under
quit, lose, not try, give up We're losing, but we won't buckle under. We won't quit.
cool under pressure
calm during a crisis, able to perform well when you must do it Jo was very cool under pressure. When the judge asked questions, she answered clearly and calmly.
crack under the strain
become irrational or hysterical due to strain, around the bend Mother was a strong person. She never cracked under the strain of raising ten children.
down under
Australia, New Zealand etc. Next year I'm going down under for my holidays - New Zealand.
drink you under the table
drink more liquor than you, drink and not pass out, put you away After three glasses of beer, you're nearly drunk. I bet I can drink you under the table!
get out from under
escape a situation that one doesn
get under my skin
bother me, bug me, get to me Don't let Bob's teasing get under your skin. Don't let it bother you.
get under one
bother someone, upset someone She always gets under my skin although I don
give to understand
make a person understand by telling him very plainly or boldly I was given to understand that I could rent an apartment very easily here.
go under
fail, be unable to continue, go bankrupt Companies that can't make loan payments will go under. trực tiếp
1. Cư trú trong một ngôi nhà, căn hộ, v.v., bên dưới một ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui thực sự đang sống dưới một đường ray xe lửa trên cao. Nó thực sự giá cả phải chăng, nhưng tiếng ồn gần như bất thể chịu đựng được. Tôi sống dưới hình thức một nghệ sĩ, và tui hầu như bất bao giờ nghe thấy tiếng nhìn trộm từ cô ấy. Để cuộc sống của một người được cai trị hoặc ra lệnh bởi một ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng ta vừa sống dưới chế độ độc tài này trong hơn một thập kỷ, rất nhiều người vừa trở nên quen thuộc với nó ở giai đoạn này. Sau khi sống dưới các biện pháp thắt lưng buộc bụng cực đoan như vậy trong nhiều năm sau cuộc khủng hoảng tài chính, có vẻ như nền kinh tế đang bùng nổ tích cực so với bây giờ.3. Thường xuyên nhận thức được, bị đe dọa hoặc e sợ về một số nguồn căng thẳng hoặc lo lắng. Tôi chỉ bất thể hiểu hệ thống chăm nom sức khỏe buộc rất nhiều người phải sống trong cảnh nợ nần suốt đời chỉ đơn giản là vì họ yêu cầu điều trị y tế. Sống dưới sự đe dọa thường xuyên của chiến tranh vừa khiến tất cả chúng ta không cùng hoài nghi và mất lòng tin .. Xem thêm: alive alive beneath addition or article
to alive beneath addition or something. Chúng tui sống dưới thời (gian) Johnsons. Họ khá yên tĩnh. Chúng tui đã sống dưới vănphòng chốngluật trong vài năm .. Xem thêm: sống sống dưới điều gì đó (tiêu cực)
để còn tại dưới một số loại e sợ hoặc đe dọa. Tôi bất thể tiếp tục sống dưới nguy cơ phá sản suốt. Thật khó để sống dưới nỗi lo của một cuộc chiến tranh khác .. Xem thêm: live. Xem thêm:
An live under idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live under, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live under