long gone Thành ngữ, tục ngữ
long gone
departed earlier, not here now Albert was long gone by the time the RCMP arrived. vừa qua lâu
1. Xa, vừa khởi hành cách đây khá lâu. Những tên tội phạm vừa biến mất từ lâu rồi. Chúng tui chỉ cần hy vọng chúng tui có thể tìm thấy một nhân chứng. Đã cạn kiệt trả toàn, vừa được tiêu thụ hoặc sử dụng hết cách đây khá lâu. Thức ăn vừa biến mất từ lâu khi tui chế biến món nướng .. Xem thêm: mất rồi, lâu rồi lâu rồi
đi lâu rồi; vừa sử dụng cách đây rất lâu. Kem và bánh vừa hết từ lâu. Đơn giản là bạn vừa quá muộn để giải khát .. Xem thêm: đi, lâu. Xem thêm:
An long gone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with long gone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ long gone