look daggers at Thành ngữ, tục ngữ
look daggers at
Idiom(s): look daggers at sb
Theme: ENMITY
to give someone a dirty look.
• Tom must have been mad at Ann from the way he was looking daggers at her.
• Don't you dare look daggers at me! Don't even look cross-eyed at me!
nhìn dao găm vào (một)
để trừng mắt một cách giận dữ, ác ý hoặc khinh thường ai đó. Tôi nhận thấy cô dâu nhìn phù rể bằng dao găm khi anh ta bắt đầu pha trò thô tục trong bài tuyên bố của mình .. Xem thêm: dao găm, nhìn nhìn dao găm vào ai đó
Hình. để cho ai đó một cái nhìn bẩn thỉu. Tom hẳn vừa giận Ann từ cái cách anh ta nhìn dao găm vào cô. Bạn bất dám nhìn dao găm vào tôi! Đừng nhìn tôi! Xem thêm: dao găm, hãy nhìn dao găm vào
trừng mắt giận dữ hoặc nhìn chằm chằm vào. Biểu cảm nói tiếng dao găm cũng được tìm thấy và được sử dụng bởi Hamlet của Shakespeare trong cảnh anh ta trách móc mẹ mình .. Xem thêm: dao găm, nhìn nhìn dao găm vào
để trừng mắt giận dữ hoặc căm thù .. Xem thêm : dagger, nhìn nhìn dao găm, để
trừng mắt ai đó. Thuật ngữ này xuất hiện lần đầu tiên trong vở kịch Người Hy Lạp Aristophanes’s The Birds (khoảng 414 TCN) và được Shakespeare đen tối chỉ vài lần. “Có những con dao găm trong nụ cười của đàn ông,” anh viết (Macbeth, 2: 3). Hình ảnh truyền tải một cách khéo léo sự khốc liệt của một cái nhìn như vậy và hấp dẫn nhiều nhà văn khác, bao gồm cả Thoreau. Một câu nói sáo rỗng cùng nghĩa là nếu vẻ ngoài có thể giết người, vừa xuất hiện từ đầu những năm 1900. Frank Harris vừa sử dụng nó trong My Life and Loves (1922): “Khi họ để tui dậy, tui đã nhìn Jones, và nếu vẻ ngoài có thể giết chết, anh ấy sẽ bị teo nhỏ.”. Xem thêm: dao găm, soi cau. Xem thêm:
An look daggers at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look daggers at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look daggers at