lose count Thành ngữ, tục ngữ
lose count
forget how many you counted, lose track There were so many falling stars that I lost count. mất số lượng (của một cái gì đó)
Không nhớ hoặc bất kiểm đếm chính xác có bao nhiêu cái gì đó, thường là do có một số lượng lớn. Tại thời (gian) điểm này, tui đã bất còn đếm được số lần họ vừa la mắng tôi! Ah, bắn — tui mất số lượng! Tôi sẽ phải bắt đầu lại toàn bộ kho hàng ngay bây giờ .. Xem thêm: đếm, mất mất ˈcount (của cái gì đó)
bất biết có bao nhiêu cái gì đó: Anh ấy vừa có rất nhiều công chuyện khác nhau mà tui 've absent calculation (of them all) .. Xem thêm: count, thua. Xem thêm:
An lose count idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose count, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose count