lose your head Thành ngữ, tục ngữ
lose your head
lose your ability to think clearly If you become lost, don't lose your head. Be sensible. mất đầu
Mất bình tĩnh và hành động theo cảm xúc hoặc bay lý trí. Bạn cần bình tĩnh trước khi nói chuyện với Larry. Bạn bất muốn mất đầu trước khi tìm ra khía cạnh của câu chuyện. Tôi xin lỗi, tui đã mất đầu ở ngoài đó. Không có lý do gì cho những gì tui đã nói. Ông thông báo đảng bất được để mất đầu và nói rằng đây bất phải là thời (gian) điểm để hoảng sợ. Khi bị cảnh sát thẩm vấn, anh ta trả toàn mất đầu, nói dối và quên đề cập đến một hoặc hai điều có thể vừa giúp anh ta. So sánh với giữ đầu của bạn .. Xem thêm: đứng đầu, mất mất đầu
(không chính thức) trở nên bất thể hành động một cách bình tĩnh hoặc hợp lý: Đó là một tình huống rất đáng sợ, nhưng chúng ta bất được đánh mất những cái đầu. OPPOSITE: giữ một cái đầu bình đẳng. Xem thêm: đầu, thua. Xem thêm:
An lose your head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose your head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose your head