low profile Thành ngữ, tục ngữ
keep a low profile
not go out much, lay low He plans to keep a low profile until the trial is over.
low profile
low profile see
keep a low profile.
cấu hình thấp
1. danh từ Một trạng thái bất dễ thấy hoặc tránh sự chú ý. Được sử dụng đặc biệt trong cụm từ "giữ một cấu hình thấp." A: "Tôi vừa không gặp bạn trong một thời (gian) gian - bạn có khỏe không?" B: "Ồ, tui không sao, chỉ cần giữ một hồ sơ thấp để tui có thể trả thành nghiên cứu của mình trước thời (gian) hạn." Thật khó để những người nổi tiếng giữ thái độ khiêm tốn khi họ ra ngoài công chúng. Chúng tui sẽ phải giữ một cấu hình thấp trong khi sự hiện diện của cảnh sát trong thành phố vẫn tăng cao. tính từ Không dễ thấy; khiêm tốn và hạn chế trong phạm vi hoặc phong cách. Dấu gạch nối nếu được sử dụng như một bổ ngữ trước danh từ. Vợ sắp cưới của tui là một người nổi tiếng, vì vậy chúng tui đang cố gắng tổ chức một đám cưới khiêm tốn và tránh để giới truyền thông làm phiền chúng tui vào ngày đó. Bạn sẽ muốn giữ các giao dịch mua bằng trước mặt như vậy ở mức khá thấp nếu bạn bất muốn liên blast điều tra tài chính của mình .. Xem thêm: low, contour
* low contour
Hình. một cá tính hoặc nhân vật bất thu hút sự chú ý. (* Điển hình là: giả sử ~; có ~; giữ ~; tự cho mình ~.) Tôi cố gắng im lặng và giữ một thái độ khiêm tốn. Thật khó vì tui chỉ thích sự quan tâm .. Xem thêm: low, profile. Xem thêm: