make no bones about it Thành ngữ, tục ngữ
make no bones about it
admit it, speak openly about it She's in love with her student. She makes no bones about it. bất nói gì về (cái gì đó)
Nói rõ ràng về một cái gì đó, bất có bất kỳ sự giả định nào. Anh ta bất ngại xuất thân từ một gia (nhà) đình giàu có. Khi đào làm ra (tạo) một nhân viên mới, tui không để ý đến những kỳ vọng của mình, để họ bất bị bất ngờ trước bất kỳ điều gì xảy ra. bất có sai lầm về nó); bất nên phải nghi ngờ điều đó; chắc chắn rồi. Đây là chiếc bánh tuyệt cú cú vời nhất mà tui từng ăn. Không có xương về nó. Hãy bất xương về nó, Mary là một ca sĩ tuyệt cú cú vời .. Xem thêm: bone, make, no accomplish no cartilage about it, để
Làm hoặc nói điều gì đó mà bất do dự, hình thức hoặc trốn tránh. Câu nói này vừa quá cũ nên ý nghĩa ban đầu của nó vừa bị mất đi. Nicholas Udall vừa sử dụng nó trong Apothegms từ Erasmus (1548): “Ông ấy bất tạo ra một bộ xương điên cuồng nào, nhưng sẵn sàng hiến dâng đứa con trai riêng của mình” (ông ấy bất tiếc xương khi hy sinh đứa con trai duy nhất của mình). Một nhà văn cho rằng nó xuất phát từ một thực khách bất quấy rầy nếu anh ta gặp xương trong thức ăn của mình. Những người khác liên hệ nó với xúc xắc, được gọi như vậy bởi vì chúng ban đầu được làm từ xương, và cho rằng nó có nghĩa là chỉ đơn giản ném xúc xắc mà bất nên phải làm phiền trước về nó .. Xem thêm: bone, make, no. Xem thêm:
An make no bones about it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make no bones about it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make no bones about it