make one's ears burn Thành ngữ, tục ngữ
make one's ears burn
make one's ears burn see
ears are burning, one's.
khiến (ai đó) bỏng tai
Làm cho ai đó khó chịu, xấu hổ hoặc bối rối trước những gì đang nói. Ám chỉ đến tai đang đỏ lên vì đỏ mặt. Nghe các cô, chú thủ thỉ chuyện tui tốt nghề cấp 3 thực sự khiến tui bỏng cả tai. Tôi được nuôi dưỡng trong một hộ gia (nhà) đình rất nghiêm ngặt, nên cho đến hết ngày nay, chuyện nghe ai đó nói những điều thô tục cũng khiến tai tui bỏng rát .. Xem thêm: bỏng, tai, làm. Xem thêm: