make one's flesh creep Thành ngữ, tục ngữ
make one's flesh creep
make one's flesh creep
Also, make one's skin crawl. Cause one to shudder with disgust or fear, as in That picture makes my flesh creep, or Cockroaches make my skin crawl. This idiom alludes to the feeling of having something crawl over one's body or skin. The first term appeared in Jonathan Swift's Gulliver's Travels (1727): “Something in their countenance made my flesh creep with a horror I cannot express.” The variant dates from the late 1800s. làm cho da thịt (một người) rùng mình
Khiến người ta cảm giác ghê tởm, sợ hãi hoặc khó chịu. Phải nhìn những bức ảnh phẫu thuật đó khiến da thịt tui rợn cả người. Chỉ cần nhắc đến gián thôi cũng khiến da thịt cô ấy nổi gai ốc .. Xem thêm: creep, Meat, accomplish khiến da thịt người ta nổi cộm
Ngoài ra, khiến da người ta nổi gai ốc. Khiến người ta rùng mình vì ghê tởm hoặc sợ hãi, như trong bức tranh Đó khiến da thịt tui nổi gai ốc, hoặc Gián khiến da thịt tui bò lên. Thành ngữ này đen tối chỉ cảm giác có thứ gì đó bò lên cơ thể hoặc da của một người. Thuật ngữ đầu tiên xuất hiện trong tác phẩm Gulliver's Travels (1727) của Jonathan Swift: "Một cái gì đó trong vẻ ngoài của họ khiến da thịt tui rùng mình với một nỗi kinh hoàng mà tui không thể diễn tả được." Biến thể có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: creep, Meat, make. Xem thêm:
An make one's flesh creep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's flesh creep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's flesh creep