make points Thành ngữ, tục ngữ
make points
Idiom(s): make points (with sb)
Theme: FAVOR
to gain favor with someone. (Slang.)
• Tom is trying to make points with Ann. He wants to ask her out.
• He's trying to make points by smiling and telling her how nice she looks.
làm ra (tạo) điểm nhấn (với ai đó)
Làm điều gì đó nhận được phản ứng tích cực hoặc nâng cao danh tiếng hoặc vị thế của một người với ai đó. Tôi vừa ghi điểm với mẹ chồng bằng cách đề nghị rửa bát sau bữa ăn trọng đại. Bạn sẽ bất ghi được điểm nào với huấn luyện viên nếu đến muộn để luyện tập. Ben nghĩ rằng anh ấy có thể ghi điểm với Leslie bằng cách quyên lũy cho chiến dịch gây quỹ mà cô ấy đang quảng bá .. Xem thêm: make, point accomplish credibility
(with someone) Hình. Để được ưu ái với ai đó; để gây ấn tượng với ai đó. (Xem thêm phần nêu ý kiến.) Tom đang cố gắng làm ra (tạo) điểm với Ann. Anh ấy muốn rủ cô ấy đi chơi. Anh ấy đang cố gắng làm ra (tạo) điểm bằng cách mỉm cười và nói với cô ấy rằng cô ấy trông đẹp như thế nào .. Xem thêm: make, point. Xem thêm:
An make points idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make points, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make points