make one's blood boil Thành ngữ, tục ngữ
make one's blood boil
Idiom(s): make one's blood boil
Theme: INCITE - ANGER
to make someone very angry. (Informal.)
• It just makes my blood boil to think of the amount of food that gets wasted around here.
• Whenever I think of that dishonest mess, it makes my blood boil.
làm cho (một người) sôi máu
Khiến người ta cảm giác vô cùng tức giận. Việc anh ta biển thủ trước của công ty trong nhiều năm chỉ làm cho máu của tui sôi lên .. Xem thêm: máu, sôi, làm cho làm cho máu của người ta sôi
Làm phẫn nộ một người, như trong bất cứ khi nào Jim chỉ trích cha mình, điều đó khiến máu tui sôi lên. Mặc dù thuật ngữ này bất xuất hiện trên bản in cho đến năm 1848, thuật ngữ máu sôi, có nghĩa là "người ta tức giận", có từ những năm 1600. . Xem thêm: máu, sôi, làm cho làm cho máu của một người sôi lên, để
chọc giận ai đó. Thuật ngữ máu sôi có nghĩa là tức giận từ thế kỷ XVII. Câu nói sáo rỗng chính xác xuất hiện trong cuốn Lịch sử nước Anh của Thomas Macaulay (1848): “Ý nghĩ về sự can thiệp như vậy vừa làm cho máu, ngay cả những người Cavaliers, sôi lên trong huyết quản của họ.”. Xem thêm: máu, làm. Xem thêm:
An make one's blood boil idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's blood boil, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's blood boil