make someone look good Thành ngữ, tục ngữ
make someone look good
make someone look good
Cause someone to appear in a favorable light, as in Harry's staff does most of the important work and makes him look good. làm cho (một) trông đẹp mắt
Làm cho một người có vẻ ấn tượng, hấp dẫn, thuận lợi hoặc đáng mơ ước hơn. Đôi khi có cảm giác như tất cả những gì chúng ta ở đây là làm cho sếp có thiện cảm với ban giám đốc. Khi nào chúng ta sẽ nhận được một số tín dụng? Lý do duy nhất khiến anh ấy hào phóng như vậy là để làm cho mình trông đẹp hơn trước mặt Jennifer. Cách anh ấy lóng ngóng trước những câu trả lời của mình chắc chắn bất khiến anh ấy trông đẹp hơn trong buổi phỏng vấn đó .. Xem thêm: tốt, nhìn, làm cho làm cho ai đó trông tốt
Khiến ai đó xuất hiện trong ánh sáng thuận lợi, như trong Nhân viên của Harry làm hầu hết các công chuyện quan trọng và làm cho anh ấy trông đẹp. . Xem thêm: good, look, make, someone. Xem thêm:
An make someone look good idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make someone look good, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make someone look good