make the best of it, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. hết dụng tối (nhiều) đa
Để đối phó và làm ra (tạo) ra kết quả tốt nhất có thể của một tình huống hoặc một tập hợp trả cảnh xấu, bất may hoặc khó chịu. Tôi biết công chuyện nhập dữ liệu này bất phải là những gì bạn muốn cho một sự nghiệp, nhưng trong lúc này, hãy cố gắng và làm tốt nhất nó. Chúng tui không mong đợi phải sẻ chia lượt sẻ chia thời (gian) gian của mình với những người khác, nhưng chúng tui không thể làm gì với nó bây giờ, vì vậy chúng tui nên hết dụng nó một cách tốt nhất .. Xem thêm: make, of hết dụng nó
Ngoài ra, hãy hết dụng một món hời lớn. Thích ứng hết mức có thể với một tình huống xấu, bất may mắn hoặc những trả cảnh tương tự, như trong trường hợp Jeff cuối cùng ở trong một căn nhà gỗ mà bất có bạn bè của mình, nhưng quyết định làm tốt nhất có thể, hoặc cô ấy có được vị trí tồi tệ nhất có thể, nhưng bố vừa nói với cô ấy để hết dụng tốt nhất một món hời tồi. Thuật ngữ đầu tiên có từ nửa đầu những năm 1600. Câu thứ hai xuất hiện trong bộ sưu tập châm ngôn của John Ray năm 1670 và cùng còn tại trong một thời (gian) gian với các biến thể như làm ra (tạo) tốt nhất cho một trò chơi tồi và làm ra (tạo) tốt nhất cho một thị trường tồi tệ, vốn vừa chết. . Xem thêm: make, of hết dụng tối (nhiều) đa
1 khai thác lợi thế hạn chế mà bạn có thể có từ điều gì đó bất vừa ý hoặc bất được chào đón. 2 sử dụng tài nguyên tốt nhất có thể. Ý nghĩa đầu tiên thường thấy ở dạng accomplish the best of a bad job, nghĩa là 'làm điều gì đó tốt nhất có thể trong trả cảnh khó khăn' .. Xem thêm: make, of accomplish the best of it, to
Thích ứng tốt nhất có thể với vận rủi, trả cảnh xấu hoặc nghịch cảnh khác. Lời khuyên này vừa được đưa ra vào thế kỷ XVI. . Xem thêm: make, of. Xem thêm:
An make the best of it, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make the best of it, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make the best of it, to