make waves, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. làm ra (tạo) sóng
1. Gây ra rắc rối hoặc tranh cãi, đặc biệt là điều đó ảnh hưởng đến diễn biến của một tình huống. Việc hợp nhất gần như trả tất, vì vậy tất cả chúng tui chỉ đang nín thở tập thể của mình rằng ai đó sẽ bất tạo ra sóng vào phút cuối. Để làm một điều gì đó sáng làm ra (tạo) thu hút được nhiều sự chú ý và tác động rộng lớn rãi đến xã hội, ngành công nghiệp, v.v., thường gây ra tranh cãi trong quá trình này. Công ty khởi nghề đã làm ra (tạo) ra làn sóng trong toàn ngành bằng cách phát hành một thiết bị bất bao giờ cần sạc .. Xem thêm: make, WAVES làm ra (tạo) ra sóng
Sl. để gây khó khăn. (Thường ở âm.) Chỉ cần thư giãn. Đừng làm ra (tạo) sóng. Nếu bạn làm ra (tạo) sóng quá nhiều ở đây, bạn sẽ bất tồn tại được lâu .. Xem thêm: tạo, WAVES làm ra (tạo) sóng
Gây ra xáo trộn hoặc tranh cãi, vì cuối cùng chúng tui đã giải quyết được sự khác biệt của chúng tôi, vì vậy xin vui lòng đừng làm ra (tạo) sóng. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện gây ra sự hỗn loạn trong nước. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900] Cũng xem lắc thuyền. . Xem thêm: làm ra (tạo) ra, WAVES làm ra (tạo) ra làn sóng
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn làm ra (tạo) ra làn sóng, bạn thay đổi tình huống bằng cách làm những chuyện theo một cách rất khác, thường là theo cách làm phiền một số người. Maathai có một lịch sử làm dậy sóng. Năm 1971, bà trở thành người phụ nữ đầu tiên ở Đông và Trung Phi có bằng Tiến sĩ. Họ là một phần của những nhà sản xuất đồ nội thất mới đang bắt đầu gây sóng gió trên thị trường Anh. Lưu ý: Đôi khi bạn sử dụng biểu thức này để gợi ý rằng điều này đang làm cho tất cả thứ trở nên tốt hơn hoặc thú vị hơn. . Xem thêm: make, WAVES làm ra (tạo) sóng
1 làm ra (tạo) ấn tượng đáng kể. 2 gây rắc rối. chính thức 1 1997 Spectator Có lẽ bất có gì đáng ngạc nhiên khi những chuyên gia (nhà) cũ cải trang thành những chàng trai và cô gái mới đang làm ra (tạo) nên làn sóng lớn nhất. . Xem thêm: khiến, WAVES khiến ˈwaves
(không chính thức) hoạt động theo cách khiến tất cả người chú ý đến bạn và điều đó đôi khi có thể gây ra vấn đề: Chúng tui đã mất nhiều thời (gian) gian để tìm ra câu trả lời cho vấn đề này, vì vậy xin đừng làm ra (tạo) sóng bây giờ .. Xem thêm: make, WAVES làm ra (tạo) sóng
tv. để gây khó khăn. (Thường là tiêu cực.) Nếu bạn làm ra (tạo) sóng quá nhiều ở đây, bạn sẽ bất tồn tại được lâu. . Xem thêm: làm cho, WAVES làm dậy sóng
Tiếng lóng Để gây náo động hoặc tranh cãi .. Xem thêm: làm cho, WAVES làm ra (tạo) sóng, để
làm ra (tạo) ra một sự xáo trộn; để làm rung chuyển tình trạng hiện có. Chủ nghĩa Mỹ của thế kỷ 20 này đang trên đường trở thành chủ nghĩa sáo rỗng. Alison Lurie vừa sử dụng nó trong Love and Friendship (1962): “Tôi nghĩ sẽ tốt nhất nếu cô ấy tự nói với anh ấy. . . chúng tui không muốn làm ra (tạo) ra sóng gió. ”. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An make waves, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make waves, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make waves, to