make your blood run cold Thành ngữ, tục ngữ
blood runs cold
one is terrified or horrified My blood ran cold when I saw the man fall off the ladder.
catch a cold
get a cold I caught a bad cold last week and had to miss three weeks of work.
catch a cold (catch cold)
be sick with a cold, come down with a cold I caught a cold while we were in Vancouver.
catch one's death of cold
become very ill (with a cold, flu etc) The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold.
cold call
a visit to an employer or customer without an appointment Sam got a job by making cold calls - by knocking on doors and asking for work.
cold comfort
small comfort, very little relief Having Jim's money is cold comfort for his wife if he dies.
cold feet
a loss of courage or nerve I planned to go to Europe with my cousin but he got cold feet and decided not to go.
cold fish
person who is unfriendly or doesn
cold hard cash
cash, coins and bills I paid for the stereo in cold hard cash.
cold, hard cash
"actual money, dollar bills; not a cheque or credit card" No cheques - I want cold, hard cash for that car. làm cho máu của (một người) lạnh đi
Khiến người ta cảm giác sợ hãi hoặc khó chịu. Tiếng hét vọng ra từ căn nhà cũ kỹ, tối om khiến máu tui lạnh toát. Cảnh ghê rợn đó trong bộ phim kinh dị mới khiến máu chúng ta lạnh toát .. Xem thêm: máu, lạnh, làm, chạy khiến máu bạn lạnh
hoặc khiến máu bạn đông lại
Nếu một cái gì đó làm cho máu của bạn lạnh hoặc làm cho máu của bạn đông lại, nó làm bạn sợ hãi hoặc sốc rất nhiều. Cơn thịnh nộ trong mắt anh khiến cô lạnh như máu. Tôi lạnh cả máu khi nghĩ đến những gì mà đứa trẻ tội nghiệp, bất nơi nương tựa này phải trải qua. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói đơn giản rằng máu của bạn lạnh hoặc máu của bạn đông lại. Rồi máu anh đông cứng lại. Vì trong đám đông có một khuôn mặt mà anh bất muốn nhìn thấy. Lưu ý: Bạn có thể dùng tính năng đông máu trước một danh từ để nói rằng điều gì đó cực kỳ đáng sợ hoặc gây sốc. Đó là một hình ảnh đông máu của sự không tội bị hư hỏng. Lưu ý: Vào thời (gian) trung cổ, một số người tin rằng một số cảm xúc nhất định vừa làm thay đổi nhiệt độ của máu. . Xem thêm: máu, lạnh, làm, chạy làm máu lạnh
khiến bạn kinh hoàng. Ba cụm từ trước đó đều xuất phát từ sơ đồ sinh lý thời (gian) trung cổ về bốn loại khí trong cơ thể con người (u sầu, đờm, máu và choler). Theo sơ đồ này, máu là nguyên tố nóng và ẩm, do đó, tác động của sự kinh hoàng hoặc sợ hãi trong chuyện làm cho máu lạnh hoặc đông lại (đông đặc) là khiến nó bất thể thực hiện đúng chức năng cung cấp nhiệt hoặc năng lượng quan trọng cho cơ thể. Sự sôi máu là một phản ứng thái quá được đánh giá là nguy hiểm trước cảm xúc mạnh .. Xem thêm: máu, lạnh, làm, chạy. Xem thêm:
An make your blood run cold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make your blood run cold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make your blood run cold