manna from heaven, like Thành ngữ, tục ngữ
built like a brick shithouse
have a strong body, have a sturdy build Tyronne plays football. He's built like a brick shithouse.
cheap like borsch
not expensive, as cheap as vegetable soup I didn't pay much for this jacket. It was cheap like borsch.
come down on like a ton of bricks
reprove, punish harshly """Whenever I make the slightest mistake, my boss comes down on me like a ton of bricks."""
crazy like a fox
crafty while appearing foolish or dumb, play the fool In the debate, he was crazy like a fox. He praised his opponent for being clever and ruthless.
drink like a fish
drink a lot of liquor every day If Hal is coming to visit, buy lots of beer. He drinks like a fish.
drop him like a hot potato
leave him, not associate with him If she finds out you're not rich, she'll drop you like a hot potato.
drop like flies
dying in great numbers, falling dead on the floor When a pox infected the tribe, people were dropping like flies.
eat like a bird
eat very little He must be sick as he has been eating like a bird during the last few weeks.
eat like a horse
eat a lot, pig out Barney eats like a horse. He has a monstrous appetite.
feel like a million dollars
feel wonderful I feel like a million dollars today so I think that I will go for a walk. blessing from Heaven
Một lợi ích hoặc sự trợ giúp bất ngờ, đặc biệt là khi nó đến vào lúc cần thiết nhất. Cụm từ này đen tối chỉ đến câu chuyện Kinh thánh về thức ăn mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên một cách kỳ diệu khi họ lang thang trong cùng vắng. Tôi bất biết chúng tui sẽ nhận được trước thưởng trong năm nay, nhưng nó tương tự như blessing từ trời đường - đúng lúc để thanh toán một số hóa đơn kỳ nghỉ của tôi. Có gia (nhà) đình gần tui trong thảm kịch này vừa là blessing từ trời đường đối với tui .. Xem thêm: trời đường, blessing blessing từ trời đường
Hình. sự giúp đỡ hoặc an ủi bất ngờ. (Một tài liệu tham tiềmo trong Kinh thánh.) Sự xuất hiện của đội cứu hộ tương tự như blessing từ trời đường đến với người leo núi bị thương. Lời đề nghị về một công chuyện mới khi cô vừa bị sa thải là blessing từ trời đường đến Joan .. Xem thêm: trời đường, blessing blessing từ trời đường
Một sự trợ giúp, thuận lợi hoặc trợ giúp bất ngờ, như trong Sau tất cả những lời chỉ trích trên các phương tiện truyền thông, sự đánh giá thuận lợi đó tương tự như ma-na từ trên trời rơi xuống. Cách diễn đạt này đen tối chỉ thức ăn (manna) xuất hiện một cách kỳ diệu để nuôi dân Y-sơ-ra-ên trong chuyến hành trình từ Ai Cập đến Đất Hứa (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:15). . Xem thêm: trời ơi, blessing blessing from ˈheaven
điều gì đó bất ngờ, ví dụ như một món quà là tiền, giúp bạn khi bạn gặp khó khăn: Tấm séc 1000 bảng từ dì tui đến tương tự như blessing từ trời đường như tui có ba hoặc bốn hóa đơn lớn phải trả. Cụm từ này xuất phát từ Kinh thánh. Blessing là thức ăn mà dân Y-sơ-ra-ên tìm thấy trong sa mạc .. Xem thêm: trời đàng, blessing blessing từ trời, như
Bất kỳ sự thuận lợi hay giúp đỡ bất ngờ hoặc bất ngờ. Từ blessing được sử dụng trong Kinh Thánh, trong Xuất Ê-díp-tô Ký (16:15), nó có nghĩa là một loại thực phẩm kỳ diệu bất ngờ xuất hiện để cứu giúp dân Y-sơ-ra-ên trên hành trình từ Ai Cập đến Đất Thánh. Không còn biết chính xác ý nghĩa của nó là gì, nhưng nó có thể là sự biến chất của từ mennu trong tiếng Ai Cập, chất tiết ngọt như sáp của cây tamarisk. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này có nghĩa là một món quà chào đón bất ngờ từ trời đường hoặc một số nguồn nhân từ khác. Nó vừa được sử dụng một cách hài hước vào đầu thế kỷ thứ mười tám bởi Matthew Green (1696–1737), người vừa viết (trong The Spleen), “Hoặc đến một quán cà phê nào đó tui đi lạc, để biết tin tức, blessing của một ngày.”. Xem thêm: like, manna. Xem thêm:
An manna from heaven, like idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with manna from heaven, like, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ manna from heaven, like